Welcome to 12C2 Class Forum!
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.


Diễn đàn dành cho lứa tuổi năng động!
 
Trang ChínhPortalGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 1000 bài Trắc Nghiệm lí

Go down 
Tác giảThông điệp
C2-cool
Mod
Mod
C2-cool


Tổng số bài gửi : 39
Points : 23122
Reputation : 0
Join date : 12/09/2011
Age : 31
Đến từ : Trần Phán- Đầm Dơi-CM

1000 bài Trắc Nghiệm lí Empty
Bài gửiTiêu đề: 1000 bài Trắc Nghiệm lí   1000 bài Trắc Nghiệm lí Icon_minitimeWed Sep 14, 2011 3:22 pm

.Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì:
A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ
B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
.Câu 2: Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động
C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động
.Câu 3: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
.Câu 4: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm có li độ x = +A.
D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
.Câu 5: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều âm.
Câu 6: Tìm phát biểu sai:
A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.
B. Cơ năng của hệ luôn là một hằng số.
C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
Câu 7: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của hệ.
B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do.
C. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ.
D. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ.
.Câu 8: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ.
C. Trễ pha so với li độ. D. Sớm pha so với li độ.
Câu 9: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì F thì:
A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa.
B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
.Câu 10: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì:
A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ.
C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.
D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.
Câu 11: Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 12: Chọn câu sai:
Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
A. Luôn luôn là một hằng số.
B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
Câu 13: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.
.Câu 14: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
A. Khối lượng của con lắc.
B. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.
C. Biên độ dao động của con lắc.
D. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.
Câu 15: Dao động tự do là dao động có:
A. chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
D. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
Câu 16: Chọn câu đúng.
Động năng của vật dao động điều hòa
A. biến đổi theo hàm cosin theo t.
B. biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
C. luôn luôn không đổi.
D. biến đổi tuần hoàn với chu kì .
.Câu 17: Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn không đổi.
B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì .
Câu 18: Đối với một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: thì vận tốc của nó:
A. Biến thiên điều hòa với phương trình .
B. Biến thiên điều hòa với phương trình .
C. Biến thiên điều hòa với phương trình .
D. Biến thiên điều hòa với phương trình .
Câu 19: Chọn câu sai:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hòa.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 20: Chọn câu đúng
Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng sin có:
A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc.
C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.
Câu 21: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục.
Câu 22: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.
Câu 23: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.
A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.
C. Không có ma sát. D. Biên độ dao động nhỏ.
Câu 24: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha so với vận tốc. D. trễ pha so với vận tốc.
Câu 25: Chọn câu đúng
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có:
A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha .
D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 26: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.
.Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số:
A. B. C. D.
.Câu 29: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Gọi T là chu kì dao động của vật. Vật có vận tốc cực đại khi
A. B.
C. Vật qua vị trí biên D. Vật qua vị trí cân bằng.
Câu 30: Chọn câu đúng.
Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc lò xo.
C. Cách kích thích dao động. D. A và C đúng.
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn . Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây:
A. B.
C. D.
Câu 34: Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều hòa nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng.
A. Luôn luôn bằng nhau. B. Luôn luôn cùng dấu.
C. Luôn luôn trái dấu. D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
.Câu 35: Hai dao động điều hòa: . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:
A. B.
C. D.
Câu 36: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.
B. Dao động của quả lắc đồng hồ.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Cả B và C.
Câu 37: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa:
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
.Câu 38: Một vật dao động điều hòa ở thời điểm t = 0 li độ và đi theo chiêu âm. Tim .
A. B. C. D.
Câu 39: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc . Chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
.Câu 40: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?
A. x = 2cm, , vật di chuyển theo chiều âm.
B. x = 2cm, , vật di chuyển theo chiều dương.
C. , , vật di chuyển theo chiều dương.
D. , , vật di chuyển theo chiều dương.
Câu 41: Ứng với pha dao động , gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị . Tần số dao động là 5Hz. Lấy . Li độ và vận tốc của vật là:
A. x = 3cm, B. x = 6cm,
C. x = 3cm, D. x = 6cm,
.Câu 42: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng.
A. B. C. D.
Câu 43: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở VTCB. Cho . Chu kì vật nặng khi dao động là:
A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20s
Câu 44: Một vật dao động điều hòa . Lúc t = 0,25s vật có li độ và vận tốc là:
A. B.
C. D.
.Câu 45: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J
.Câu 46: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. D.
.Câu 47: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm
Câu 48: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng và vào cùng một lò xo, khi treo hệ dao động với chu kì = 0,6s. Khi treo thì hệ dao động với chu kì . Tính chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn và vào lò xo trên.
A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s
Câu 49: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ VTCB kéo vật hướng xuống theo hướng thẳng đứng một đoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T = 0,5s. Nếu từ VTCB ta keo vật hướng xuống một đoạn bằng 6cm, thì chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 0,25s C. 0,3s D. 0,5s
.Câu 50: Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có vận tốc . Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 51: Phương trình dao động của con lắc . Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua VTCB là:
A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s
Câu 52: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một năng lượng 0,125J. Cho , lấy . Chu kì và biên độ dao động của vật là:
A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,2s; A= 2cm
C. T = s; A = 4cm D. T = s; A = 5cm
.Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu 53, 54
Một con lắc lò xo có khối lượng dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng.
Câu 53: Biên độ và chu kì của dao động có những giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 54: Chọn gốc tọa độ là VTCB. Phương trình dao động của vật có những dạng nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 55: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s B. A = 1cm, T = 0.1s
C. A = 2cm, T = 0.2s D. A = 20cm, T = 2s
Câu 57: Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoax.Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 58: Một chất điểm dao động điều hoax tại thời điểm t = 0 thì x = -2cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. có giá trị nào:
A B. C. D.
Câu 59: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m dao động điều hoà với biện độ A = 5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với ly độ x = 3cm là:
A. Eđ = 0.004J B. Eđ = 40J C. Eđ = 0.032J D. Eđ = 320J
Câu 60: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là:
A. B.
C. D.
Câu 61: Một vật dao động điêug hoà với phương trình . Trong khoảng thời gian 1/60s đầu tiên, vật đi từ vị trí x= 0 đến vị trí theo chiều dương và tại thời điểm cách VTCB 2cm. vật có vận tốc . Biên độ và tần số góc của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây:
A. B.
C. D.
Câu 62: Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên độ là 8cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là:
A Vmax = 34cm/s B. Vmax = 75.36cm/s C. Vmax = 48.84cm/s D. Vmax = 33.5cm/s
Câu 63: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0, đầu trên gắn cố định. Khi treo đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m1 =100g, thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là l1 = 31cm. Thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì khi vật cân bằng, chiều dài của lò xo là l2 = 32cm. Độ cứng của lò xo và chiều dài ban đầu của nó là những giá trị nào sau đây:
A. l0 = 30cm. k = 100N/m B. l0 = 31.5cm. k = 66N/m
C. l0 = 28cm. k = 33N/m D. l0 = 26cm. k = 20N/m
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 64, 65
Một con lắc lò xo dao động theo phương trình . Biết khối lượng của vật nặng m = 100g.
.Câu 64: Tính chu kỳ và năng lượng dao động của vật:
A. T = 1s. E = 78,9.10-3J B. T = 0,1s. E = 78,9.10-3J
C. T = 1s. E = 7,89.10-3J D. T = 0,1s. E = 7,89.10-3J
.Câu 65: Vật đi qua vị trí x = 1cm ở những thời điểm nào:
A. B. C. D.
Câu 66: Một vật dao động điều hoà với phương trình . Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ qua vị trí theo chiều âm của trục tọa độ:
A. t = 4s B. C. D. t = 2s
Câu 69: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà với phương trình và cơ năng E = 0.125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0.25m/s và gia tốc a = 6.25 m/s2. Biên độ tần số góc và pha ban đầu có giá trị nào sau:
A. B.
C. D.
Câu 71: Một vật dao động theo phương trình . Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị , lúc ấy li độ x bằng bao nhiêu:
A. B.
C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 75, 76
Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra . Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa.
Câu 75: Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy . Phương trình chuyển động của vật có dạng nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 76: Nếu vào thời điểm nào đó li độ của m là 5cm thì vào thời điểm sau đó, li độ của vật là bao nhiêu, nếu vật đi theo chiều dương.
A. x = -10,2cm B. x = 10,2cm C. x = 17,2cm D. x = -17,2cm
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 77, 78
Một vật có khối lượng m = 250g treo vào lò xo có độ cứng k = 25N/m. Từ VTCB ta truyền cho vật một vận tốc theo phương của lò xo.
Câu 77: Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 78: Vận tốc của vật tại vị trí mà ở đó thế năng bằng hai lần động năng năng có giá trị là:
A. B.
C. D.

Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 79, 80
Một vật m = 1kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400N/m. Quả cầu dao động điều hòa với cơ năng E = 0,5J theo phương thẳng đứng.
Câu 79: Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A. B.
C. D.
Câu 80: Vận tốc của quả cầu ở thời điểm mà chiều dài của lò xo là 35cm là:
A. B.
C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 81, 82
Một lò xo có chiều dài tự nhiên , có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài l = 33cm, .
Câu 81: Hệ số đàn hồi của lò xo là:
A. K = 25N/m B. K = 2,5N/m C. K = 50N/m D. K = 5N/m
Câu 82: Dùng hai lò xo trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 72cm. VTCB O của vật cách A một đoạn:
A. 30cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm
Câu 93: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh VTCB theo phương trình . Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng thì động năng bằng nửa cơ năng. Chu kì dao động và tần số góc của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 94: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 95: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là:
A. B.
C. D.
Câu 96: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:
A. B.
C. D.
Câu 97: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20cm. Lấy . Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí có li độ là:
A. B. C. D.
Câu 98: Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường . Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là . Vận tốc và lực căng dây của vật tại VTCB là:
A. v = 1,62m/s; T = 0,62N B. v = 2,63m/s; T = 0,62N
C. v = 4,12m/s; T = 1,34N D. v = 0,412m/s; T = 13,4N
Câu 99: Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định O, con lắc dao động điều hòa với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại vị trí . Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:
A. T = 0,7s B. T = 2,8s C. T = 1,7s D. T = 2s
Câu 100: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy . Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4N thì vận tốc có giá trị là:
A. B. C. D.
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 101, 102
Con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì , con lắc có độ dài dao động với chu kì .
Câu 101: Chu kì của con lắc đơn có độ dài là:
A. 4s B. 0,4s C. 2,8s D. 2s
Câu 102: Chu kì của con lắc đơn có độ dài là:
A. 0,4s B. 0,2s C. 1,05s D. 1,12s
Câu 103: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và chiều dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại so với đường thẳng đứng là . Lấy . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:
A. W = 0,1525; B. W = 1,525;
C. W = 30,45; D. W = 3,045;
Câu 104: Hai con lắc đơn có cùng độ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần lượt là và ¬¬ . Chúng được đặt vào trong điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động bé của hai con lắc lần lượt là và với là chu kì của chung khi không có điện trường. Tỉ số có giá trị nào sau đây?
A. B. -1 C. 2 D.
Câu 105: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương , được treo vào một sợi dây mãnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường . Con lắc ở VTCB khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc.
A. B. C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 106, 107
Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nơi có gia tốc trọng trường . Tích cho vật một điện lượng rồi treo con lắc trong điện trường có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ
Câu 106: Chu kì dao động của con lắc trong điện trường thõa mãn giá trị nào sau đây?
A. T = 2,1s B. T = 1,6s C. T = 1,05s D. T = 1,5s
Câu 107: Nếu điện trường có chiều hướng xuống thì con lắc dao động với chu kì bao nhiêu?
A. T = 3,32s B. T = 2,4s C. T = 1,66s D. T = 1,2s
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 108, 109
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc rad có chu kì T = 2s, lấy .
Câu 108: Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động thỏa mãn giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 109: Chọn gốc tọa độ là VTCB O, gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc đơn là:
A. B.
C. D.
Câu 110: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn dài 1,5m treo trên trần của một thang máy khi nó chuyển động với gia tốc hướng lên là bao nhiêu? Lấy .
A. T = 2,43s B. T = 5,43s C. T = 2,22s D. T = 2,7s
Câu 111: Một con lắc đơn dao động bé xung quanh VTCB. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với VTCB, chiều dương hướng từ trái sang phải. Lúc t = 0 vật ở bên trái VTCB và dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc . Vật được truyền vận tốc có chiều từ trái sang phải, năng lượng dao động của con lắc là . Biết khối lượng của vật là m = 100g, lấy và . Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 112: Một con lắc đơn có vật nặng m = 10g. Nếu đặt dưới con lắc một nam châm thì chu kì dao động bé của nó thay đổi đi so với khi không có nam châm. Tính lực hút của nam châm tác dụng vào con lắc. Lấy .
A. B. C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 113, 114, 115
Một con lắc đơn gồm một quả cầu có m = 20g được treo vào một dây dài l = 2m. Lấy . Bỏ qua ma sát.
Câu 113: Kéo con lắc khỏi VTCB một góc rồi buông không vận tốc đầu. Tốc độ của con lắc khi qua VTCB là:
A. B.
C. D.
Câu 114: Lực căng dây ở vị trí biên và VTCB có những giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 115: Khi qua VTCB một lần nào đó dây bị đứt. Hỏi quả cầu chạm đất cách VTCB bao xa (tính theo phương ngang)? Biết VTCB cách mặt đất 1m:
A. S = 0,46m B. S = 2,3m C. S = 1,035m D. S = 4,6m
Câu 116: Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau:

Dao động tổng hợp của chúng có dạng:
A. B.
C. D.
Câu 117: Một dao động điều hòa xung quanh VTCB dọc theo trục x’Ox có li độ . Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 118: Có ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số như sau:

Dao động tổng hợp của chúng có dạng:
A. x = 0 B.
C. D.
Câu 119: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: và . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A. B.
C. D.
Câu 120: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số sau:

Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. cm B. cm
C. cm D. cm
.Câu 121: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học.
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao động cơ học.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
.Câu 122: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường
D. tăng theo cướng độ sóng.
.Câu 123: Sóng ngang là sóng:
A. Lan truyền theo phương nằm ngang.
B. Có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. Có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. Có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 124: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng?
A. Khi sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau tạo thành sóng dừng.
B. Những điểm nút là những điểm không dao động.
C. Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 125: Chọn câu sai:
A. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm.
C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chẩt vật lý.
D. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 126: Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
C. Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động truyền sau một chu kì dao động.
D. Cả A, B và C.
.Câu 127: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có:
A. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau
B. Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hai sóng xuẩt phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số giao nhau.
D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
Câu 128: Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường?
A. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi với vận tốc như nhau trong một môi trường.
Câu 129: Chọn phương án đúng.
Nguyên nhân tạo thành sóng dừng.
A. Là do sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
C. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
D. Là do tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian.
Câu 130: Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi có:
A. Cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi.
B. Cùng biên độ và cùng tần số.
C. Cùng tần số và ngược pha.
D. Cùng biên độ nhưng tần số khác nhau.
.Câu 131: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước những điểm nằm trên đường trung trực sẽ:
A. Dao động vớibiên độ lớn nhất
B. Dao động với biên độ nhỏ nhất
C. Dao động với biên độ bất kỳ
D. Đứng yên
Câu 132: Âm sắc là:
A. Mằu sắc của âm
B. Một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm
C. Một tính chất vật lý của âm
D. Tính chất sinh lý và vật lý của âm
Câu 134: Khi nguồn phát âm chuyển động laị gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm có:
A. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm
B. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm
C. Cường độ âm lớn hơn so với khi nguòn âm đứng yên
D. Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên
.Câu 135: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, than kèn, sáo có tác dụng:
A. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm động năng nhạc cụ đó phát ra
B. Làm tăng độ cao và độ to của âm
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
Câu 137: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ngưỡng nghe thay đổi tùy theo tần số âm
B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
C. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và người đau là niền nghe được
D. Tai con người nghe âm cao tính hơn nghe âm trầm
Câu 139: Chọn câu sai:
Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và có:
A. Cùng biên độ, cùng pha
B. Hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. Hiệu lộ trình không đổi theo thời gian
D. Khả năng giao thoa với nhau
Câu 140: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:
A. Giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường
B. Tổng hợp của hai dao động kết hợp
C. Tạo thanhg các vân hình parabol trên mặt nước
D. Hai sóng khi gặp nhau tại một đidẻm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau
Câu 141: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng và tần số không đổi
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 142: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi một đầu cố định khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
B. Chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nữa bước sóng
C. Bước sóng bằng gấp đôi chiều dài của dây
D. Chiều dài của dây bằng một số bán nguyên nữa bước sóng
Câu 143: Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là:
A. B. C. Bội số của D.
Câu 144: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Tần số khác nhau
B. Độ cao và độ to khác nhau
C. Số lượng họa âm trong chúng khác nhau
D. Số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau
Câu 145: Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải:
A. Tăng lực căng dây gấp hai lần B. Giảm lực căng dây gấp hai lần
C. Tăng lực căng dây gấp bốn lần D. Giảm lực căng dây gấp bốn lần
Câu 146: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phần tử của môi trường thì dao động tại chỗ.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi.
Câu 147: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm là song dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được.
Câu 148: Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng.
A. Sóng dừng là sóng có các bụng, các nút cố định trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng liên tiếp là
C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liên tiếp là
D. Điều kiện để có sóng dừng là chiều của dây phải thỏa l = (k+1) .
Câu 149: Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. Cùng biên độ
B. Cùng bước sóng trong một môi trường
C. Cùng tần số và bước sóng
D. Cùng tần số
.Câu 150: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:
A. Cường độ âm B. Biên độ dao động âm
C. Mức cường độ âm D. Áp suất âm thanh
Câu 151: Chọn câu đúng
Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng ma dao động ngược pha khi:
A. Hiệu số pha của chúng là
B. Hiệu số pha của chúng là
C. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nữa bước sóng.
D. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.
.Câu 152: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là:
A. f = 50Hz; T = 0,02s B. f = 0,05Hz; T = 200s
C. f = 800Hz; T = 0,125s D. f = 5Hz; T = 0,2s
Câu 153: Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng . Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai điểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là :
A. 25cm và 12,5cm B. 25cm và 50cm
C. 50cm và 75cm D. 50cm và 12,5cm
.Câu 154: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng .
A. 0,116m B. 0,476m C. 0,233m D. 4,285m
.Câu 155: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng . Trong khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền được quãng đường:
A. 0,225 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng
C. 2,25 lần bước sóng D. 0,0225 lần bước sóng
Câu 156: Nguồn phát sóng được biểu diễn: . Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng và cách nguồn 20cm là:
A. với
B. với
C. với
D. với
.Câu 157: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị:
A. 4,8m B. 4m C. 6m D. 0,48m
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 158, 159
Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông góc với phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo dây.
Câu 158: Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là:
A. 9m B. 4,2m C. 6m D. 3,75m
Câu 159: Nếu chọn gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ VTCB, phương trình sóng tại một điểm M cách O một khoảng 2,5m là:
A. (t > 0,5s).
B. (t > 0,5s).
C. (t > 0,5s).
D. (t > 0,5s).
Câu 160: Sóng âm truyền trong không khí vận tốc 340m/s, tần số f = 680Hz. Giữa hai điểm có hiệu số khoảng cách tới nguồn là 25cm, độ lệch pha của chúng là:
A. B.
C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 161 162
Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao động với tần số f = 2Hz, biên độ 2cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s.
Câu 161: Khoảng cách từ vòng thứ hai đến vòng thứ 6 là:
A. 120cm B. 480cm C. 12cm D. 48cm
Câu 162:Tại M cách O một đoạn x = 25cm thì biên độ giảm lần.Phương trình sóng tại M
A. B.
C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 163, 164
Một dây AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với biên độ 1cm, tần số f = 25Hz. Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút.
Câu 163: Bước sóng và vận tốc truyền trên dây có giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 164: Khi thay đổi tần số rung đến giá trị f’ người ta thấy sóng dừng trên dây chỉ còn 3 bó. Tìm f’.
A. f’=60Hz B. f’=12Hz C. f’= Hz D. f’=15Hz
Câu 165: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số phải là:
A. 30Hz B. 28Hz C. 58,8Hz D. 63Hz
.Câu 166: Dây đàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là:
A. V = 1,6m/s B. V = 7,68m/s C. V = 5,48m/s D. V = 9,6m/s
Câu 167: Hai nguồn kết hợp cách nhau 16cm có chu kì 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng là:
A. n = 4 B. n = 2 C. n = 5 D. n = 7
Câu 168: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. V = 120cm/s B. V = 40cm/s
C. V = 100cm/s D. V = 60cm/s
Dùng dữ kiện sau đây để trả lời câu 169, 170
Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ 1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm.
Câu 169: Phương trình dao động tại M cách O 1,5 cm là:
A. (t > 0,5s) b. (t > 0,5s)
c. (t > 0,5s) d. (t > 0,5s)
Câu 170: Tính thời điểm đầu tiên để M lên đến điểm cao nhất. Coi biên độ dao động không đổi.
A. t = 0,5s B. t = 1s C. t = 3s D. t = 0,25s
Dùng dữ kiện sau đây để trả lời câu 171, 172
Mũi nhọn của âm thoa chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng, âm thoa dao động với tần số:f = 440Hz
Câu 171: Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2mm. Vận tốc truyền sóng là:
A. V = 0,88m/s B. V = 8,8m/s C. V = 22m/s D. V = 2,2m/s
Câu 172: Gắn vào một trong hai nhánh âm thoa một thanh thép mỏng ở 2 đầu thanh gắn hai quả cầu nhỏ A, B. Đặt hai quả cầu chạm mặt nước. Cho âm thoa dao động. Gợn sóng nước có hình hyperbol. Khoảng cách giữa hai quả cầu A, B là 4cm. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn AB là:
A. có 39 gợn sóng B. có 29 gợn sóng
C. có 19 gợn sóng D. có 20 gợn sóng
Câu 173: Một sợi dây dài 1,2m. Một đầu gắn vào cầu rung, đầu kia tự động năng. Đặt cầu rung thẳng đứng để dây thõng xuống, khi cầu rung với tần số f = 24Hz thì trên dây hình thành một hệ sóng dừng. Ta thấy trên dây chỉ có 1 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Để trên dây có 3 bó sóng thì cho cầu rung với tần số là bao nhiêu?
A. V = 9,6m/s, f’ = 10Hz B. V = 57,6m/s, f’ = 70,875Hz
C. V = 38,4m/s, f’ = 56Hz D. V = 5,76m/s, f’ = 7,08Hz


Được sửa bởi C2-cool ngày Fri Sep 16, 2011 11:03 am; sửa lần 1.
Về Đầu Trang Go down
C2-cool
Mod
Mod
C2-cool


Tổng số bài gửi : 39
Points : 23122
Reputation : 0
Join date : 12/09/2011
Age : 31
Đến từ : Trần Phán- Đầm Dơi-CM

1000 bài Trắc Nghiệm lí Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: 1000 bài Trắc Nghiệm lí   1000 bài Trắc Nghiệm lí Icon_minitimeWed Sep 14, 2011 3:30 pm

Câu 174: Một đoạn dây dài 60cm có khối lượng 6g, một đầu gắn vào cầu rung, đầu kia treo lên một đĩa cân rồi vắt qua ròng rọc, dây bị căng với một lực . Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. V = 1,5m/s B. V = 15m/s C. V = 22,5m/s D. V = 2,25m/s
Câu 175: Một sợi dây dài 5m có khối lượng 300g được căng bằng một lực 2,16N. Vận tốc truyền trên dây có giá trị nào?
A. V = 3m/s B. V = 0,6m/s C. V = 6m/s D. V = 0,3m/s
Câu 176: Một sợi dây dài 0,4m, một đầu gắn vào cầu rung, đầu kia treo trên đĩa cân rồi vắt qua ròng rọc. Cầu rung với tần số 60Hz, ta thấy dây rung thành một múi. Vận tốc truyền trên dây là bao nhiêu? Để dây rung thành 3 múi lực căng thay đổi như thế nào?
A. V = 48m/s; lực căng giảm đi 9 lần.
B. V = 48m/s; lực căng giảm đi 3 lần.
C. V = 4,8m/s; lực căng giảm đi 9 lần.
D. V = 4,8m/s; lực căng giảm đi 3 lần.
Câu 177: Biểu thức sóng tại 1 điểm nằm trên dây cho bởi (cm). Vào lúc t, . Vào thời điểm sau đó 1,5s u có giá trị là:
A. B. C. D.
Câu 178: Một người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nhôm là 6420m/s. Chiều dài của thanh nhôm là:
A. l = 4,17m B. l = 41,7m C. l = 342,5m D. l = 34,25m
Câu 179: Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn người ta thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. V = 0,4m/s B. V = 40m/s C. V = 30m/s D. V = 0,3m/s
Câu 180: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại 2 điểm A và B cách nhau l = 4cm. Âm thoa rung với tần số f = 400Hz, vận tốc truyền trên mặt nước v = 1,6m/s. Giữa hai điểm A và B có bao nhiêu gợn sóng, trong đó có bao nhiêu điểm đứng yên?
A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên
C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên
Câu 181: Một sợi dây dài 1,8m có khối lượng 90g. Một đầu dây gắn vào một cầu rung, rung với tần số 30Hz. Để khoảng cách giữa hai ngọn sóng trên dây là 40cm phải căng dây với 1 lực bằng
A. F = 7,2N B. F = 0,72N C. F = 72N D. F = 3,6N
Câu 182: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 400cm/s. Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên mặt nước cùng nằm trên đường thẳng qua O cách nhau 80cm luôn luôn dao động ngược pha. Tần số của sóng là:
A. f = 2,5Hz B. f = 0,4Hz C. f = 10Hz D. f = 5Hz
Câu 183: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng là 1m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 20m/s B. 10m/s C. 2,5m/s D. 5m/s
Câu 184: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau . Chúng phát ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người ta quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ đến . Khoảng cách từ M đến là:
A. B.
C. D.
Câu 185: Hai mũi nhọn , cách nhau 8cm gắn vào một cầu rung có tần số f = 100Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8m/s. Hai nguồn , dao động theo phương thẳng đứng . Biết phương trình dao động của điểm trên mặt chất lỏng cách đều , 1 khoảng d = 8cm và . Tìm trên đường trung trực của , một điểm gần nhất và dao động cùng pha với
A. B.
C. D.
Câu 186: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
B. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
D. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau.
.Câu 187: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng và và có giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 188: Chọn câu đúng.
Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì:
A. Cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế.
B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc .
C. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế.
D. Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
.Câu 189: Chọn câu đúng.
Để làm tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí thì phải:
A. Tăng dần số hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện
B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện
C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
D. Đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện
.Câu 190: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào?
A. B.
C. D.
.Câu 191: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiều chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?
A. R và C B. L và C C. L và R D. Chỉ có L.
.Câu 192: Chọn câu sai trong các câu sau:
Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều khi có cộng hưởng thì:
A. B.
C. và D.
Câu 193: Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có . So với dòng điện hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ:
A. Cùng pha B. Chậm pha
C. Nhanh pha D. Lệch pha
.Câu 194: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng và . I0 và có giá trị nào sau đây:
A. B.
C. D.
.Câu 195: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
C. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở
Câu 196: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết rằng , , , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của các dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn luôn khác pha nhau.
.Câu 197: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. điện trở B. cảm kháng C. dung kháng D. tổng trở
Câu 199: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha
B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato
C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato
D. Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
Câu 200: Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn . Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.
B. Trong đoạn mạch không thể có điện trở thuần
C. Hệ số công suất của mạch bằng 1
D. Hệ số công suất của mạch nhỏ hơn 1
.Câu 202: Chọn câu đúng:
Đối với đoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì
A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc .
B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện.
C. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc .
D. Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc .
.Câu 203: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 204: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần: . Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là những biểu thức nào sau đây?
A. (A) B. (A)
C. (A) D. (A)
Câu 206: Dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là . và có các giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
.Câu 207: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng và . I0 và có giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
.Câu 208: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
.Câu 211: Chọn câu đúng:
Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao:
A. Dòng điện trên mỗi giây đều lệch pha đối với hiệu điện thế giữa mỗi dây và dây trung hoà.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trên ba dây.
C. Điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi tiêu thụ.
D. Hiệu điện thế dây bằng hiệu điện thế .
Câu 212: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R.
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
Câu 213: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
Câu 215: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Máy biến thế là một thiết bị
A. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
B. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều
C. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 216: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là:
A. B. C. D.
Câu 217: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bởi công thức .
B. Đối với những động cơ điện, người ta có thể mắc song song một tụ điện vào mạch để làm tăng .
C. Trong thực tế, người ta thường dùng những thiết bị sử dụng điện xoay chiều có < 0,85.
D. Khi đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm, hoặc tụ điện hoặc cuộn thuần cảm và tụ điện thì đoạn mạch này không tiêu thụ điện năng.
Câu 218: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha.
A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến cơ năng thành nhiệt năng.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ sử dụng từ trường quay.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi.
D. Bộ góp của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai vành bán khuyên và hai chỗi quét.
Câu 219: Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều?
A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng
B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 220: Chọn câu đúng
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phat điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng sồ vòng quay trong một giây của rôto.
D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
.Câu 221: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong cách mắc điện ba pha theo kiểu hình tam giác thì:
B. Trong cách mắc điện ba pha hình sao thì
C. Trong cách mắc hình sao dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng 0
D. Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác có tính đối xứng tốt hơn so với cách mắc hình sao.
Câu 222: Dòng điện một chiều:
A. Không thể dùng để nạp acquy
B. Chỉ có thể được tạo ra bằng máy phát điện một chiều.
C. Có thể đi qua tụ điện dễ dàng.
D. Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu điện xoay chiều hoặc bằng máy phát điện một chiều.
.Câu 223: Trong máy biến thế, số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến thế đó có tác dụng:
A. Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.
B. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
C. Giảm hiệu điện thế,giảm cường độ dòng điện.
D. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.
Câu 224: Chọn đáp án sai:
Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây stato có:
A. cùng biên độ B. cùng tần số
C. lệch pha nhau rad D. cùng pha
Câu 225: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng nào trong các tác dụng sau:
A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
B. Giảm cường độ, tăng hiệu điện thế.
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
Câu 226: Để giảm bớt hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây khi tải điện đi xa, thực tế người ta dùng biện pháp nào?
A. Giảm điện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn có đường kính lớn.
B. Giảm hiệu điện thế ở máy phát điện để giảm cường độ dòng điện qua dây, do đó công suất nhiệt giảm.
C. Tăng hiệu điện thế nơi sản xuất lên cao trước khi tải điện đi.
D. Giảm chiều dài của đường dây tải bằng cách xây dựng những nhà máy điện gần nơi dân cư.
Câu 227: Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều? Tìm kết luận sai.
A. Vì dòng điện xoay chiều có thể dùng máy biến thế để tải đi xa.
B. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay chiều có cấu tạo đơn giản.
C. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn.
D. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng một chiều
Câu 228: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha:
Chọn đáp án sai
A. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây
B. Số cặp cực của rôto bằng 2 lần số cuộn dây
C. Nếu rôto có p cặp cực, quay với tốc độ n vong/giây thì tần số dòng điện do máy phát ra là f = np.
D. Để giảm tốc độ quay của rôto người ta phải tăng số cặp cực của rôto
Câu 229: Chọn câu sai:
A. Điện lượng tải qua mạch xoay chiều trong một chu kì bằng 0
B. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều tỉ lệ với tần số của nó
D. Cường độ dòng điện xoay chiều đạt cực đại 2 lần trong một chu kì
Câu 230: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:
A. Cộng hưởng điện từ B. Cảm ứng từ
C. Hiện tượng từ trễ D. cảm ứng điện từ
Câu 231: Đoạn mạch gồm một điện trở nối tiếp với cuộn dây thuần cảm, khi vôn kế mắc giữa hai đầu điện trở số chỉ vôn kế là 80V, mắc giữa hai đầu cuộn dây số chỉ là 60V. Số chỉ vôn kế là bao nhiêu khi mắc giữa hai đầu đoạn mạch trên?
A. 140V B.20V C. 100V D. 80V
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 232,233,234
Một đoạn mạch xoay chiều gômg điện trở thuần , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế
Câu 232: Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
A. B.
C. D.
Câu 233: Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là:
A. B.
C. D.
Câu 234: Hiệu điện thế hai đầu tụ là:
A. B.
C. D.
.Câu 235: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, hiệu điênh thế hai đầu đoạn mạch có dạng và cường độ dòng điện qua mạch có dạng .R, L có những giá trị nào sau đây:
A. B.
C. D.
.Câu 236: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. . Đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A. B.
C. D.
.Câu 237: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = 0.318H, C = 250 F, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dòng điện là 50Hz. Hệ số công suất của mạch có những giá trị nào sau:
A. B.
C. D.
.Câu 238: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết , , f = 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có những giá trị nào sau đây:
A. B.
C. D.
.Câu 239: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết , , , điện trở phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá tri cực đại của công suất là bao nhiêu?
A. B.
C. D.
Câu 241: Một đèn neon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng . Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nữa chu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Dùng dữ kiện sau đẻ trả lời câu 243,244:
Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. hiệu điện thế giữa hai đầu A và B có biểu thức . Cuộn cảm có độ tự cảm , điện trở thuần r = R = 100 . Tụ điện có điện dung C. Người ta đo được hệ số công suất của mạch là
Câu 243: Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch. Giá trị của C là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 244: Để công suất tiêu thụ cực đại, người ta mắc thêm một tụ có điện dung C1 với tụ C để có một bộ tụ điện có điện dung thích hợp. Xác định cách mắc và giá trụ C1
A. Mắc song song, B. Mắc song song,
C. Mắc nối tiếp, D. Mắc nối tiếp,
.Câu 251: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Dòng điện qua mạch có biểu thức . Biểu thức hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch là:
A. (V) B. (V)
C. (V) D. (V)
.Câu 252: Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ có biểu thức V, biểu thức cường độ dòng điện qua mạch trên là những dạng nào sau đây?
A. B.
C. D.
.Câu 253: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm =40V Biểu thức i qua mạch là:
A. B.
C. D.
Câu 254: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần . Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là: (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. W B. W C. W D. W
Câu 255: Một đoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: V, . Mạch gồm những phần tử nào? Điện trở hoặc trở kháng tương ứng là bao nhiêu?
A. R, L; B. R, C;
C. L, C; D. R, L;
.Câu 256: Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều AB là . Tại thời điểm t = 0,04s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị.
A. i = 4A B. i = A C. i = A D. i = 2A
Câu 259: Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối tiếp. , , tần số của dòng điện xoay chiều f = 50Hz. Tổng trở của mạch và điện dung của tụ có giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
.Câu 260: Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là . Nhận xét nào sau đây là sai.
A. Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại.
B. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
D. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện
Câu 264: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây (thuần cảm) bằng hai lần hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ. So với hiệu điện thế,cường độ dòng điện qua mạch sẽ:
A. Sớm pha hơn một góc B. Trễ pha một góc
C. Cùng pha D. Trễ pha.
Câu 275: Cho mạch R, L, C nối tiếp, R là biến trở. Hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng: (V); ; . R có giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch là 320W.
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Câu 276: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, C ghép nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng (V) và cường độ dòng điện qua mạch ) (A). R, C có những giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 280, 281.
Đặt vào hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều: (V). Biết , và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm).
Câu 280: Xác định L để cực đại và giá trị cực đại của bằng bao nhiêu?
A. B.
C. D.
Câu 281: Để thì L phải có các giá trị nào sau đây?
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Câu 283: Một bàn là 200V – 1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều (V). Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Dòng điện chạy qua bàn là có biểu thức nào?
A. (A) B. (A)
C. (A) D. (A)
Câu 286: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, , tần số dòng điện f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch U = 120V. L có giá trị bao nhiêu nếu umạch và i lệch nhau 1 góc , cho biết giá trị công suất của mạch lúc đó.
A. , P = 36W B. , P = 75W
C. , P = 72W D. , P = 115,2W
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 287, 288
Một mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế hai đầu mạch (V), , .
Câu 287: C có giá trị bằng bao nhiêu thì UC max giá trị UC max bằng bao nhiêu?
A. , UC max = 30V B. , UC max = 100V
C. , UC max = 300V D. , UC max = 30V
Câu 288: C có giá trị bằng bao nhiêu để V?
A. B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Câu 290: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với điện trở , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f bằng bao nhiêu thì i lệch pha so với u ở hai đầu mạch.
A. f = Hz B. f = 25Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
.Câu 291: Một đoạn mạch gồm tụ và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây là V. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào?
A. V B. V
C. V D. V
Câu 294: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là:
A. B.
C. D.
Câu 295: Mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch (V), , . Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 20W. R, L, C có những giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
.Câu 296: Mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), , , hệ số công suất mạch , hiệu điện thế hai đầu mạch (V) Độ từ cảm L và cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?
A. (A) B. (A)
C. (A) D. (A)
.Câu 305: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 120V, 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là:
A. 6V; 96W B. 240V; 96W C. 6V; 4,8W D. 120V; 48W
Câu 306: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ quay 300 vòng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc), tần số của dòng điện phát ra là:
A. 10 vòng/s B. 20 vòng/s C. 50 vòng/s D. 100 vòng/s
.Câu 307: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto của nó quay mỗi phút 1800 vòng. Một máy khác có 6 cặp cực. Nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất?
A. n = 600 vòng/phút B. n = 300 vòng/phút
C. n = 240 vòng/phút D. n = 120 vòng/phút
.Câu 308: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500kV, khi truyền đi một công suất điện 12000kW theo một đường dây có điện trở là bao nhiêu?
A. 1736kW B. 576kW C. 5760W D. 57600W
Câu 309: Một máy phát điện xoay chiều có công suất P = 1MW. Dòng điện do máy phát ra được tăng thế và truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở . Công suất hao phí điện năng trên đường dây là bao nhiêu khi hiệu điện thế được đưa lên đường dây 220kV?
A. = 113,6W B. = 113,6kW C. = 516,5kW D. = 516,5W
Câu 310: Máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz cần quay rôto với vận tốc nào?
A. 240 vòng/giây B. 240 vòng/phút C. 15 vòng/giây D. 1500 vòng/phút
.Câu 311: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực. Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp và có số vòng tổng cộng là 240 vòng. Biết suất điện động có giá trị hiệu dụng là 220V, tần số f = 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và tốc độ quay của rôto có giá trị nào sau đây?
A. n = 50 vòng/giây, Wb B. n = 20 vòng/giây, Wb
C. n = 25 vòng/giây, Wb D. n = 250 vòng/giây, Wb
Câu 312: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần và cuộn dây có độ tự cảm . Cường độ dòng điện qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ có giá trị bao nhiêu?
A. I = 2A, P = 176W B. I = 1,43A, P = 180W
C. I = 2A, P = 352W D. I = 1,43A, P = 125,8W
Câu 313: Một máy phát điện xoay chiều có công suât 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở . Biết hiệu điện thế được đưa lên đường dây 110kV. Hao phí điện năng trên đường dây là:
A. = 1652W B. = 165,2W C. = 18181W D. = 1,818W
Câu 314: Người ta dùng một máy biến thế để đưa điện thế đường dây chính U1=10kV hạ xuống U2=240V để đưa vào nhà sử dụng khoảng cách từ nhà máy đến nhà dài 2,6km. Với điện trở của mỗi mét là r = . Công suất đầu ra của máy biến thế là 12kW. Cường độ dòng điện chạy trong đường dây dẫn vào nhà và năng lượng hao phí trên đường dây là bao nhiêu?
A. I = 1A; Php = 104W B. I = 20A; Php = 20,8W
C. I = 5A; Php = 13W D. I = 50A; Php = 130W
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 315, 316
Máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây phần ứng mắc theo kiểu hình sao, có hiệu điện thế pha là 220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha, mỗi tải có điện trở R = , hệ số tự cảm . Tần số của dòng điện xoay chiều là 50Hz.
Câu 315: Cường độ dòng điện qua các tải tiêu thụ có các giá trị nào sau đây?
A. I = 2,2A B. I = 1,55A C. I = 2,75A D. I = 3,67A
Câu 316: Công suất của dòng điện ba pha là bao nhiêu?
A. P = 143W B. P = 429W C. P = 871,2W D. P = 453,75W
Câu 317: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 2208W được mắc hình sao vào mạng điện xoay chiều ba pha có hiệu điện thế dây 190V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,7. Hiệu điện thế pha và công suất tiêu thụ của mỗi cuộn dây là:
A. Up = 110V, P1 = 7360W B. Up = 110V, P1 = 376W
C. Up = 110V, P1 = 3760W D. Up = 110V, P1 = 736W
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 318, 319
Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức: (V).
Câu 318: Nếu rôto quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A. p = 10 B. p = 8 C. p = 5 D. p = 4
Câu 319: Nếu phần cảm có 2 cặp cực thì vận tốc của rôto:
A. n = 25 vòng/giây B. n = 1500 vòng/giây
C. n = 25 vòng/phút D. n = 2500 vòng/phút
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 320, 321, 322
Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và 1250 vòng, hiệu suất là 96%, nhận một công suất là 10kW ở cuộn sơ cấp.
Câu 320: Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 1000V, hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp có giá trị nào?
A. U’= 781V B. U’= 200V C. U’= 7810V D. U’= 5000V
Câu 321: Công suất nhận được ở cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp có giá trị nào? Biết hệ số công suất là 0,8
A. P = 9600W, I = 6A B. P = 9600W, I = 15A
C. P = 9600W, I = 60A D. P = 9600W, I = 24A
Câu 322: Biết hệ số tự cảm tổng cộng ở mạch thứ cấp là 0,2H và tần số dòng điện là 50Hz. Điện trở tổng cộng trong mạch thứ cấp là:
A. B. C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 323, 324
Để truyền một công suất P = 5000kW đi một quãng đường 5km từ một nguồn điện có hiệu điện thế U = 100kV với độ giảm thế trên đường dây không được qua nU với n = 0,01. Cho điện trở suất của đồng .
Câu 323: Điện trở R của cuộn dây có giá trị số lớn nhất là:
A. B. C. D.
Câu 324: Tiết diện nhỏ nhất của dây đồng dùng làm dây dẫn là:
A. B. C. D.
Câu 325: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 3km. Dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất có tiết diện 0,5 . Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là 6kV, P = 540kW. Hệ số công suất của mạch điện là . Hiệu suất truyền tải điện là:
A. B. C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 326, 327, 328
Một máy phát điện có công suất 100kW, hiệu điện thế ở hai đầu cực máy phát là 1kV. Để truyền đến nơi tiêu thụ, người ta dùng một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là .
Câu 326: Công suất của quá trình truyền tải trên là bao nhiêu?
A. H = 66% B. H = 40% C. H = 89% D. H = 80%
Câu 327: Hiệu điện thế ở hai đầu dây nơi tiêu thụ là bao nhiêu?
A. U1= 200V B. U1= 600V C. U1= 800V D. U1= 500V
Câu 328: Để tăng hiệu suất tải điện, người ta dùng một máy biến thế đặt nơi máy phát có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Tính công hao phí trên dây và hiệu suất tải điện lúc này. Bỏ qua hao phí trong biến thế.
A. H’ = 91,2% B. H’ = 89,8% C. H’ = 94% D. H’ = 99,4%
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 329, 330
Một động cơ không đồng bộ ba pha, được mắc vào mạngn điện có hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung hoà là 127V, công suất tiêu thụ của động cơ là 5.6kW, cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây là 16.97A.
Câu 329: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha nhận giá trị nào sau:
A. 220V B. 110V C. 127V D.218V
Câu 330: Hệ số công suất của động cơ là:
A. B. C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 331, 332, 333
Một máy biến thế có hiệu suất 90%. Công suất mạch sơ cấp 2000W. hiệu điện thế ở các mạch sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 200V và 50V. cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp 40A, cuộn thứ cấp có 100 vòng.
Câu 331: công suất và hệ số công suất của mạch thứ cấp là:
A. 180W và 0.8 B. 180W;0.9 C. 3600W;0.75 D. 1800W;0.9
Câu 332: Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
A. 1000 vòng B. 4000 vòng C. 400 vòng D. 3000 vòng
Câu 333 : Khi dòng điện và hiệu điện thế trong mạch sơ cấp cùng pha thì cường độ dòng điện và hệ số công suất của mạch sơ cấp là:
A. 1A và 1 B. 1.5A và 0.66 C. 2A và 0.5 D. 1.2A và 0.83
.Câu 334: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC.
A. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
B. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
C. Điện tích biến thiên theo thời gian theo hàm số mũ
D. Một cách phát biểu khác
.Câu 335: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng tự cảm D. Hiện tượng từ hóa
Về Đầu Trang Go down
C2-cool
Mod
Mod
C2-cool


Tổng số bài gửi : 39
Points : 23122
Reputation : 0
Join date : 12/09/2011
Age : 31
Đến từ : Trần Phán- Đầm Dơi-CM

1000 bài Trắc Nghiệm lí Empty
Bài gửiTiêu đề: còn lại nè   1000 bài Trắc Nghiệm lí Icon_minitimeWed Sep 14, 2011 3:33 pm

[center][center]Câu 336: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động ?
A. Năng lượng trong mạch dao động kín gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
B. Năng lượng điện trường và năng lựong từ trường cùng biến thiên điều hoà theo cùng một tần số chung
C. Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào các cấu tạo của mạch
D. A, B và C đều đúng
Câu 338: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trường
A. Khi một từ trường bién thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trừong xoáy
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đươmhg cong hở
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D. Từ trường xoáy là tử trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
.Câu 338: Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều và tụ C
B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L
C. Nguồn điện một chiều , tụ C và cuộn cảm L
D. Tụ C và cuộn cảm L
Hãy chọn câu đúng
.Câu 340: Trong mạch dao động diện từ tự do, điện tích của tụ điện :
A. Biến thiên điều hoà với tần số góc
B. Biến thiên điều hoà với tần số góc
C. Biến thiên điều hoà với chu kỳ
D. Biến thiên điều hoà với tần số
Hãy chọn câu đúng
Câu 341: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện trường
C. Điện trường lan truyền được trong không gian
D. A, B và C đều đúng
.Câu 343: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
B. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không
D. Tần số sóng điện từ chỉ bằng một nữa tần số f của điện tích dao động
Câu 347: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn B. Chu kỳ rất lớn
C. Cường độ rất lớn D. Hiệu điện thế rất lớn
Câu 348: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Năng lượng từ trường trong mạch dao động tương ứng với động năng trong dao động cơ học
B. Trong mạch dao động tự do, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
C. Năng lượng điện trường trong mạch dao động tương ứng với thế năng trong cơ học
D. Tại một thời điểm, năng lượng trong mạch dao động chỉ có thể là năng lượng điện trường hoặc năng lường từ trờng
.Câu 353: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về sóng vô tuyến:
A. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung
B. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn
C. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày
D. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh
.Câu 354: Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ:
A. Để phát sóng điện từ, người ta phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten
B. Để thu sóng điện từ, người ta phối hợp một ăngten với một mạch dao động
C. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng
Câu 355: Tìm phát biểu sai về điện từ trường:
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận
C. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức xoáy tròn trôn ốc
D. Đường sức của điện trường xoáy của điện trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.
Câu 356: Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến.
A. Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến, có khả năng truyền đi xa.
B. Sóng dài có bước sóng trong miền
C. Sóng ngắn có bước sóng trong miền 10m – 1cm.
D. Sóng trung có bước sóng trong miền
Câu 357: Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến
A. Sóng dài ít bị nước hấp thụ, dùng để thông tin dưới nước.
B. Ban đêm nghe đài bằng sóng trung không tốt.
C. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất.
D. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ được dùng trong thông tin vũ trụ.
Câu 358: Tìm phát biểu sai về thu phát sóng điện từ.
A. Sự duy trì dao động trong máy phát dao động dùng transdito tương tự như sự duy trì dao động của quả lắc trong đồng hồ quả lắc.
B. Muốn sóng điện từ được bức xạ ra, phải dùng mạch dao động LC hở tức là cuộn L và tụ mắc với nhau còn hai đầu kia để hở.
C. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
D. Để thu sóng điện từ, người ta phối hợp một ăngten với một mạch dao động có điện từ C điều chỉnh được để tạo cộng hưởng với tần số của sóng cần thu.
.Câu 359: Tìm kết luận đúng về trường điện từ.
A. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U.
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện (nơi không có dây dẫn) sinh ra một từ trường tương đương với từ trường do dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ.
D. Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và ding điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều.
Câu 360: Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập.
B. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại.
C. Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ, ta chỉ quan sát thấy từ trường mà không thể quan sát thấy điện trường.
D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
Câu 361: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
Câu 362: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ
A. Các vectơ và cùng tần số và cùng pha
B. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ.
C. Vectơ và cùng phương cùng tần số.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không, với vận tốc /s
Câu 363: Tìm phát biểu sai về mạch LC với sóng điện từ.
A. Để phát sóng điện từ ta kết hợp một ăngten với mạch dao động của một máy phát dao động.
B. Ăngten là một mạch LC đặc biệt, hoàn toàn hở, với dây trời và mặt đất đóng vai trò hai bản tụ C.
C. Để thu sóng điện từ người ta áp dụng hiện tượng cộng hưởng.
D. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một ăngten thu đết hợp với một mạch dao động LC có L và C không đổi.
.Câu 364: Tìm kết luận đúng về mạch LC và sóng điện từ.
A. Dao động điện từ trong mạch LC của máy phát dao động là dao động tự do với tần số
B. Dao động điện từ trong mạch LC của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng đã được điều chỉnh cho bằng tần số của sóng cần thu.
C. Dao động điện từ trong mạch LC của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện là dao động tự do với tần số riêng của mạch.
D. Năng lượng dao động trong mạch LC của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện do một pin cung cấp.
Câu 365: Độ lệch pha giữa dòng xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là
A. B. C. D. A và B
.Câu 366: Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào?
A. B. C. D.
.Câu 367: Nếu điện tích trong tụ của mạch LC biến thiên theo công thức: . Tìm biểu thức sai trong các biểu thức năng lượng trong mạch LC sau đây:
A. Năng lượng điện: Wđ =
B. Năng lượng từ: Wt =
C. Năng lượng dao động: W = Wđ + Wt = = const
D. Năng lượng dao động: W =
.Câu 369: Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là vận tốc ánh sáng trong chân không)
A. B. C. D.
Câu 370: Các nhà kĩ thuật truyền hình khuyến cáo rằng không nên dùng một chiếc ăngten cho hai máy thu hình một lúc. Lời khuyến cáo này dựa trên cơ sở nào? Hãy chọn câu giải thích đúng.
A. Do tần số sóng riêng của mỗi máy là khác nhau.
B. Do làm như vậy tín hiệu của mỗi máy là yếu đi.
C. Do có sự cộng hưởng của hai máy
D. Một cách giải thích khác.
.Câu 371: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 18000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện U0 = 2,4V. Cường độ dòng điện trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. B.
C. D. Một giá trị khác
.Câu 372: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 3500pF, một cuộn cảm có độ tự cảm và một điện trở thuần . Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 15V? Hãy chọn kết quả đùng trong các kết quả sau:
A. P = W B. P = W
C. P = W D. Một giá trị khác.
Câu 373: Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U0 là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC. Tìm công thức đúng liên hệ giữa I0 và U0.
A. B. C. D.
.Câu 374: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = mH và tụ C = . Tìm tần số riêng của dao động trong mạch.
A. 20kHz B. 10kHz C. 7,5kHz D. 12,5kHz
Câu 375: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2mH và một tụ xoay Cx. Tìm giá trị Cx để chu kì riêng của mạch là T = .
A. 10pF B. 27,27pF C. 12,66pF D. 21,21pF
Câu 276: Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 1mH và tụ xoay Cx. Tìm giá trị Cx để mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng ngắn = 75m.
A. 2,25pF B. 1,58pF C. 5,55pF D. 4,58pF
Câu 277: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì tần số riêng f1 = 7,5MHz. Khi mắc L với tụ C2 thì tần số riêng f2 = 10MHz. Tìm tần số riêng khi ghép C1 song song với C2 rồi mắc vào L.
A. 2MHz B. 4MHz C. 8MHz D. 6MHz
.Câu 278: Khi L = 15mH và C = 300pF. Tần số dao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. f = 65,07KHz B. f = 87,07KHz C. f = 75,07KHz D. Một giá trị khác.
Câu 379: Người ta điều chỉnh L và C để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 25m, biết L= H. Điện dung C của tụ điện khi phải nhận giá trị nào sau đây?
A. C = B. C =
C. C = D. Một giá trị khác
Câu 380: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 53mA B. 43mA C. 63mA D. 73mA
Câu 381: Mạch dao động (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao động (L, C2) có tần số riêng f2 = 10MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C1 ghép nối với C2
A. 8,5MHz B. 9,5MHz C. 12,5MHz D. 20MHz
Câu 382: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại Umax giữa hai đầu tụ điện liên hệ với Imax như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. UCmax = Imax B. UCmax = Imax
C. UCmax = Imax D. Một giá trị khác.
Câu 383: Sóng FM của Đài Tiếng Nói Việt Nam có tần số 100MHz. Tìm bước sóng .
A. 10m B. 3m C. 5m D. 1m
Câu 384: Song FM của Đài Hà Nội có bước sóng . Tìm tần số f.
A. 90MHz B. 120MHz C. 80MHz D. 140MHz
Câu 385: Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = và một tụ xoay, điện dung biến đổi từ C1 = 10pF đến C2 = 250pF. Dải sóng máy thu được là:
A. 10,5m – 92,5m B. 11m – 75m
C. 15,6m – 41,2m D. 13,3m – 66,6m
Câu 386: Một tụ điện C = . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm của L phải có giá trị là bao nhiêu? Cho .
A. 0,3H B. 0,4H C. 0,5H D. 0,6H
Câu 387: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2H. Tính điện dung C của tụ điện.
A. 0,001F B. C. D.
Câu 388: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = có điện trở không đáng kể và một tụ xoay có điện dung điều chỉnh được. Hỏi điện dung phải có giá trị trong khoảng nào để máy thu bắt được sóng ngắn trong phạm vi từ 16m đến 50m.
A. B.
C. D.
Câu 389: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là = . Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là:
A. B. C. D.
Câu 390: Trong một mạch dao động điện từ, khi dùng điện có điện dung C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30kHz, khi dùng điện có điện dung C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 40kHz. Nếu mạch này dùng hai tụ C1 và C2 nối tiếp thì tần số riêng của mạch là:
A. 50kHz B. 70kHz C. 10kHz D. 24kHz
Câu 391: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức . Lấy . Tụ trong mạch có điện dung C bằng
A. B. C. D.
Câu 392: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Lấy . Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng:
A. Từ 120m đến 720m B. Từ 48m đến 192m
C. Từ 4,8m đến 19,2m D. Từ 12m đến 72m
Câu 393: Chọn câu sai:
A. Các vật sáng bao gồm các nguồn sáng và các vật chiếu sáng.
B. Nguồn sáng là vật tự nó phát sáng ra
C. Tia sáng luôn luôn là đường thẳng.
D. Khi có hiện tượng nhật thực thì Mặt Trăng nằm khoảng giữa Mặt Trời và Trái Đất.
.Câu 394: Chọn câu sai:
A. Ánh sáng truyền đi gặp mặt bất kì chắn lại, đổi hướng truyền, trở lại môi trường cũ là hiện tường phản xạ
B. Pháp tuyến là đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới.
C. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
Câu 395: Chọn câu sai:
A. Vật nằm trên chùm tia tới (đối với quang cụ)
B. Ảnh nằm trên chùm tia phản xạ.
C. Vật thật nằm trên chùm tia tới phân kì.
D. Ảnh thật luôn luôn nằm sau quang cụ.
Câu 396: Chọn câu đúng khi nói về vật ảo đối với một quang cụ:
A. Vật ảo nằm trên chùm tia ló hội tụ.
B. Vật ảo nằm trên chùm tia tới hội tụ.
C. Vật ảo nằm trên chùm tia ló phân kì.
D. Vật ảo nằm trên chùm tia tới phân kì.
Câu 398: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Trong môi trường trong suốt, ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
B. Tia sáng là chiều truyền của ánh sáng.
C. Khi kéo dài các tia sáng ngược chiều truyền giao nhau tại một điểm, ta có chùm sáng là chùm phân kì.
D. Chùm tia hội tụ là chùm trong đó các tia sáng xuất phát từ một điểm.
.Câu 399: Điều nào sau đây là sai khi nói về ảnh thật đối với một dụng cụ quang học:
A. Ảnh thật là ảnh có thể hứng được trên màn.
B. Ảnh thật nằm trên giao điểm của chùm tia phản xạ hoặc chùm tia ló.
C. Ảnh thật luôn nằm sau dụng cụ quang học.
D. Ảnh thật có thể quan sát được bằng mắt.
Câu 400: Điều nào sau đây là sai khi nói về ảnh ảo đối với một dụng cụ quang học.
A. Ảnh ảo là ảnh không thể hứng được trên màn.
B. Ảnh ảo không thể quan sát được bằng mắt.
C. Ảnh ảo nằm trên đường kéo dài của chùm tia phản xạ hay chùm tia ló.
D. Chùm tia sáng của ảnh ảo có dạng chùm tia phân kì.
Câu 401: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới.
B. Chùm tia phân kì là chùm tia trong đó các tia sáng được phát ra từ một điểm.
C. Tia phản xạ bằng tia tới.
D. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng.
.Câu 402: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia tới nằm trong mặt phẳng tới.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới.
C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng khúc xạ.
Câu 403: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa mặt và ảnh cho bởi gương phẳng.
A. Ảnh và vật song song, bằng nhau.
B. Ảnh và vật luôn trái tính chất (trái tính thật hoặc ảo)
C. Ảnh và vật ở khác phía đối với gương
D. B và C đều đúng.
Câu 404: Chọn câu sai khi phát biểu về thị trường gương phẳng.
A. Là vùng mắt thấy được trong gương.
B. Lớn, nhỏ tùy mắt ở gần hay xa gương.
C. Là một hình nón cụt mà đỉnh là mắt và đáy là chu vi gương.
D. Khác nhau với hai mắt trái, phải.
.Câu 405: Vật AB đặt trước một gương phẳng cho ảnh A’B’. Giữ vật cố định và di chuyển gương về phía vật một đoạn s. Khi đó:
A. Ảnh di chuyển đoạn s cùng chiều di chuyển của gương.
B. Ảnh di chuyển đoạn 2s cùng chiều di chuyển của gương.
C. Ảnh di chuyển đoạn s ngược chiều di chuyển của gương.
D. Ảnh di chuyển đoạn 2s ngược chiều di chuyển của gương.
Câu 406: Giữ tia tới cố định, quay gương phẳng một góc quanh một trục nằm trong mặt phẳng của gương và vuông góc với tia tới. Chiều và góc quay của tia phản xạ trên gương là:
A. Góc cùng chiều quay gương B. Góc ngược chiều quay gương
C. Góc 2 cùng chiều quay gương D. Góc 2 ngược chiều quay gương
Câu 407: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tiêu điểm chính của gương cầu lõm ở trước gương.
B. Tiêu điểm chính của gương cầu lồi ở sau gương và là tiêu điểm thật.
C. Xem gần đúng thì tiêu điểm chính cách đều tâm và đỉnh gương.
D. Tiêu điểm chính là ảnh của một điểm sáng nằm trên trục chính và điểm sáng này ở khá xa gương cầu.
Câu 408: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
A. Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm tia sáng phản xạ hội tụ.
B. Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ phân kì.
C. Chùm tia tới song song đến gương cầu lồi cho chùm tia phản xạ phân kì.
D. Mọi tia sáng tới đỉnh gương cầu lõm phản xạ theo phương đối xứng với nó quanh trục chính.
Câu 409: Điều kiện để gương cầu cho ảnh rõ nét là
A. Bán kính mở của gương rất nhỏ so với bán kính cong.
B. Bán kính cong của gương rất nhỏ so với bán kính mở.
C. Góc tới i của các tia sáng đều nhỏ.
D. Câu A, C đúng.
.Câu 410: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia tới đỉnh gương cầu lõm cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.
B. Tia tới gương cầu lồi luôn cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến tại điểm tới.
C. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính F.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm F của gương cầu lõm cho tia phản xạ song song với trục chính.
Câu 411: Chọn câu đúng:
A. Gương cầu lõm có mặt phản xạ ở khác bên với tâm C.
B. Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho một ảnh ảo ngược chiều với vật.
C. Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho một ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo luôn luôn cùng chiều với vật thật.
Câu 412: Điểm sáng S đặt trước, ngoài trục chính của một gương cầu, cho ảnh S’ nằm cùng phía trục chính với S, gần trục chính hơn S. Xác định tính chất ảnh, loài gương.
A. Ảnh thật, gương cầu lõm B. Ảnh ảo, gương cầu lõm.
C. Ảnh ảo, gương cầu lồi D. Ảnh thật, gương cầu lồi
.Câu 413: Điểm sáng S đặt trước, ngoài trục chính của một gương cầu, cho ảnh S’ nằm khác phía trục chính với S, gần trục chính hơn S. Xác định tính chất ảnh, loại gương, khoảng cách từ vật S đến gương.
A. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d < 2f (f là tiêu cự gương)
B. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d = 2f
C. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d > 2f
D. Ảnh ảo, gương cầu lồi, cách gương khoảng d > 2f
Câu 414: Ảnh của vật qua gương phẳng có đặt điểm:
A. Luôn là ảnh ảo, cùng chiều, cùng độ lớn với vật.
B. Cùng tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn.
C. Trái tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn, có thể chồng khít lên nhau.
D. Trái tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn, không thể chồng khít lên nhau.
Câu 415: Trong gương cầu, khoảng cách vật - ảnh đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? Vật đặt ở đâu?
A. Bằng f, vật đặt tại tâm C. B. Bằng 1/2f, vật đặt tại tâm C.
C. Bằng 0, vật đặt tại tâm C. D. Bằng f, vật đặt cách gương 1,5m.
Câu 416: Trước gương phẳng có một điểm sáng A. Cho A chuyển động đều với vận tốc v theo phương vuông góc với gương. Muốn cho ảnh A’ của A có vị trí không đổi thì phải cho gương chuyển động như thế nào?
A. Chuyển động đều cùng chiều A với vận tốc v.
B. Chuyển động đều cùng chiều A với vận tốc 1/2v.
C. Chuyển động đều ngược chiều A với vận tốc v.
D. Chuyển động đều ngược chiều A với vận tốc 1/2v.
Câu 418: Vật sáng đặt trong khoảng từ khá xa đến tấm gương cầu lõm sẽ cho:
A. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều và ở xa gương hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và ở gần gương hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
Câu 419: Vật sáng đặt trong khoảng từ tâm C đến tiêu điểm F của gương cầu lõm sẽ cho:
A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 420: Vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của gương cầu lõm sẽ cho:
A. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều và ở gần gương hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo, cùng chiều và ở xa gương hơn vật.
Câu 421: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Vật thật ngoài khoảng tiêu cự của gương cầu lõm cho ảnh thật, ngược chiều và luôn luôn lớn hơn vật.
B. Vật thật trong khoảng tiêu cự của gương cầu lõm cho ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của gương cầu lồi cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 422: Một gương thõa tính chất sau: Vật thật luôn cho ảnh ảo. Đó là gương gì?
A. Gương cầu lồi B. Gương cầu lõm.
C. Gương phẳng D. A, C đúng.
Câu 424: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới.
B. Chùm tia phân kì là chùm tia trong đó các tia sáng được phát ra từ một điểm.
C. Tia phản xạ bằng tia tới.
D. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng.
Câu 427: Kết luận nào sau đây là sai:
A. Với gương cầu lõm, chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ hội tụ.
B. Với gương cầu lồi, chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ phân kì.
C. Với gương cầu lồi, chùm tia tới phân kì cho chùm tia phản xạ hội tụ.
D. Với gương cầu lồi, chùm tia tới phân kì cho chùm tia phản xạ phân kì.
Câu 428: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của vật qua gương cầu lồi:
A. Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
B. Vật ảo cho ảnh thật lớn hơn vật
C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảo tùy theo vị trí vật.
D. A và B.
Câu 429: Một gương cầu muốn cho một ảnh bằng vật (không kể chiều) thì vị trí của vật là:
A. Tại tâm C B. Sát gương
C. Tại tiêu điểm F D. A, B đúng
Câu 430: Điều nào sau đây không đúng khi nói về gương cầu lõm (vật ở đây nói là vật thật)
A. Khi vật cho ảnh thật thì vật và ảnh bao giờ cũng ở hai phía khác nhau của tâm gương
B. Với một vị trí cho trước của vật và màn bao giờ ta cũng tìm được vị trí đặt gương để cho ảnh rõ trên màn.
C. Vật và ảnh di chuyển ngược chiều nên khi vật ra xa gương thì bao giờ ảnh cũng lại gần gương.
D. Khoảng cách vật - ảnh có giá trị nhỏ nhất khi vật cách gương một khoảng 2f (f là tiêu cự gương)
Câu 431: Vật thật trước gương lồi cho ảnh lớn hơn vật. Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Vật cách gương khoảng lớn hơn 2f.
B. Vật cách gương khoảng nhỏ hơn 2f.
C. Không có vị trí nào của vật thật cho ảnh lớn hơn vật.
D. Mọi vị trí của vật thật đều cho ảnh lớn hơn vật.
Câu 432: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa:
“Thị trường của một ………… bao giờ cũng ………........ thị trường của …………… cũng có kích thước bề mặt và ứng với cùng một vị trí đặt mắt của người quan sát.”
A. Gương cầu lồi, lớn hơn, gương phẳng.
B. Gương phẳng, lớn hơn, gương cầu lồi.
C. Gương cầu lồi, nhỏ hơn, gương phẳng.
D. Gương cầu lồi, nhỏ hơn, gương cầu lõm.
Câu 434: Trong các loại gương, gương nào có thể cho ảnh ảo cao bằng vật sáng đặt cách gương đoạn d ≠ 0.
A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm
Câu 435: Trong các loại gương, gương nào có thể cho ảnh thật cao bằng vật đặt cách gương
đoạn d ≠ 0.
A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm
Câu 436: Vật thật qua gương nào luôn cho ảnh ảo:
A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm
Câu 437: Vật ảo qua gương nào luôn cho ảnh thật:
A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm
Câu 438: Vật ảo qua gương nào luôn cho ảnh thật cao bằng vật:
A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm
Câu 439: Trong các nhận xét sau đối với gương cầu lõm, nhận xét nào sai:
A. Vật thật và ảnh ảo cho bởi gương ngược chiều nhau.
B. Vật thật và ảnh của nó có khoảng cách đến gương bằng nhau thì cao bằng nhau.
C. Vật và ảnh của nó nếu cùng tính chất thì ngược chiều nhau.
D. Nếu ảnh ở vị trí gần gương hơn vị trí vật thì ảnh nhỏ hơn vật.
.Câu 440: Độ phóng đại ảnh của vật qua gương cầu được xác định bởi biểu thức:
A. k = B. k = C. k = D. k =
Câu 441: Độ phóng đại ảnh của vật qua gương cầu có giá trị dương khi:
A. Vật và ảnh cùng tính chất B. Vật và ảnh cùng độ lớn.
C. Vật và ảnh cùng chiều D. Vật và ảnh trái chiều.
Câu 443: Trong gương cầu, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Khi vật ở đỉnh O của gương thì vật và ảnh có cùng độ lớn, cùng tính chất.
B. Khi vật ở đỉnh O của gương thì vật và ảnh có cùng độ lớn, trái tính chất.
C. Khi vật ở tại tâm C của gương thì vật và ảnh có cùng độ lớn, cùng tính chất.
D. Câu B và C đúng.
Câu 444: Chọn câu sai: Đối với gương cầu:
A. Khi vật và ảnh có cùng tính chất thì tâm C của gương ở trong khoảng giữa vật và ảnh.
B. Khi vật và ảnh trái tính chất thì vật và ảnh ở cùng một bên so với tâm C.
C. Vật và ảnh luôn ở khác bên so với tiêu điểm F
D. Vật và ảnh luôn ở cùng bên so với tiêu điểm F.
Câu 445: Trong gương cầu, vật và ảnh nằm khác phía trục chính thì:
A. Cùng tính chất, cùng chiều.
B. Cùng tính chất, trái chiều.
C. Cùng tính chất, cùng độ lớn, cùng chiều.
D. Trái tính chất, cùng chiều.
Câu 446: Đặt vật sáng S trước gương cầu, cho ảnh S’. Nếu S’ và S cùng nằm một phía đối với đỉnh O của gương thì:
A. S’ là ảnh thật
B. S’ là ảnh ảo.
C. S’ là ảnh thật nếu S’ nằm xa đỉnh O của gương hơn S.
D. Không thể xác định được tính chất ảnh.
Câu 447: Vật ảo tại tâm C của gương cầu lồi cho ảnh:
A. Thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
B. Thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
C. Ảo, ngược chiều, bằng vật.
D. Ảo, cùng chiều, bằng vật.
Câu 448: Gương cầu lõm cho ảnh thật nằm tại tâm C của gương khi:
A. Vật thật đặt tại vị trí d = f.
B. Vật thật đặt tại vị trí d = 1,5f.
C. Vật thật đặt tại vị trí d = 2,5f.
D. Vật thật đặt tại tâm C của gương.
Câu 449: Chọn câu sai:
A. Đối với gương cầu lồi, vật ảo ở tiêu diện có ảnh ở vô cực.
B. Đối với gương cầu lồi, vật ảo ở tâm C cho ảnh ảo ở tâm C.
C. Đối với gương cầu lõm, vật thật ở tâm C cho ảnh thật ở tâm C.
D. Gương cầu lồi cho vật ảo ở ngoài OC một ảnh ảo ngược chiều với vật và ở trong khoảng OF.
.Câu 450: Chọn câu sai:
A. Công thức , có tính đối xứng đối với d và d’
B. Công thức , cho thấy d và d’ nghịch biến với nhau.
C. Độ phóng đại ảnh:
D. Khoảng cách từ vật tới ảnh là: L = d – d’
Câu 452: Lúc giải một bài toán về gương cầu với các kí tự quen thuộc d, d’, f, k nếu vật là vật thật và giải ra được d’< 0, k > 0 thì ta kết luận:
A. Vật thật, ảnh thật ngược chiều. B. Vật thật, ảnh thật ngược chiều.
C. Vật thật, ảnh ảo cùng chiều D. Vật thật, ảnh ảo ngược chiều.
Câu 453: Một người soi gương thấy ảnh trong gương lớn gấp 3 lần vật. Hỏi đó là gương gì?
A. Gương cầu lồi. B. Gương phẳng.
C. Gương cầu lõm. C. Không biết được gương gì?
Câu 459: Khoảng cách từ vật đến ảnh trong gương cầu được xác định bằng biểu thức:
A. l = B. l = C. l = d – d’ D. l = d + d’
Về Đầu Trang Go down
C2-cool
Mod
Mod
C2-cool


Tổng số bài gửi : 39
Points : 23122
Reputation : 0
Join date : 12/09/2011
Age : 31
Đến từ : Trần Phán- Đầm Dơi-CM

1000 bài Trắc Nghiệm lí Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: 1000 bài Trắc Nghiệm lí   1000 bài Trắc Nghiệm lí Icon_minitimeWed Sep 14, 2011 3:33 pm

Câu 460: Đối với gương cầu, nếu giữ gương cố định và dời vật theo phương trục chính thì ảnh của vật tạo bởi gương cầu:
A. Chuyển động cùng chiều với vật.
B. Chuyển động ngược chiều với vật.
C. Chuyển động cùng chiều với vật, nếu vật thật.
D. Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật ảo.
Câu 464: Gương cầu lồi có bán kính 20cm. Vật thật AB đặt vuông góc, trên trục chính, cách gương 10cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh.
A. Ảnh thật, cách gương 5cm. B. Ảnh ảo, cách gương 5cm.
C. Ảnh ảo, cách gương 10cm. D. Ảnh ảo, cách gương 7,5cm.
.Câu 465: Gương cầu lồi có bán kính 40cm. Vật ảo AB ở sau gương, trên trục chính, vuông góc với trục chính, cho ảnh thật cách gương 20cm. Tìm khoảng cách từ vật đến gương
A. 15cm B. 12cm C. 10cm D. 20cm
Câu 466: Gương cầu lồi có bán kính 40cm. Vật ảo AB ở sau gương trên trục chính, vuông góc với trục chính cách gương 30cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh.
A. Ảnh thật, cách gương 60cm. B. Ảnh thật, cách gương 40cm.
C. Ảnh ảo, cách gương 60cm. D. Ảnh ảo, cách gương 40cm.
.Câu 467: Gương cầu lõm có bán kính 40cm. Vật phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc trên trục chính, cách gương 60cm. Xác định vị trí, tính chất, độ phóng đại ảnh.
A. Ảnh thật, cách gương 30cm, độ phóng đại
B. Ảnh thật, cách gương 40cm, độ phóng đại
C. Ảnh thật, cách gương 40cm, độ phóng đại
D. Ảnh thật, cách gương 30cm, độ phóng đại
Câu 468: Gương cầu lồi có bán kính 12cm. Vật thật AB nhỏ đặt vuông góc trên trục chính, có ảnh bằng nữa vật. Xác định vị trí vật.
A. Cách gương 4cm. B. Cách gương 5cm.
C. Cách gương 6cm. D. Cách gương 7cm.
Câu 469: Vật thật AB phẳng, nhỏ đặt vuông góc trên trục chính của một gương cầu lồi, cách gương 60cm. Ảnh tạo bởi gương nhỏ hơn vật 3 lần. Tính bán kính của gương.
A. 30cm B. 40cm C. 50cm D. 60cm.
Câu 470: Một gương cầu lõm có tiêu cự 12cm. Vật thật AB đặt vuông góc trên trục chính cách gương 18cm. Ảnh cách vật bao nhiêu?
A. 18cm B. 20cm C. 36cm D. 40cm.
Câu 471: Một gương cầu lõm có tiêu cự 12cm. Vật thật AB đặt vuông góc trên trục chính. Ảnh thật lớn hơn vật cách vật 18cm. Tìm vị trí vật.
A. 20cm B. 18cm C. 36cm D. 40cm
Câu 472: Một gương cầu lõm có tiêu cự 12cm. Vật thật AB đặt vuông góc trên trục chính. Ảnh ảo cách vật 18cm. Tìm vị trí vật.
A. 12cm B. 10cm C. 6cm D. 5cm
Câu 473: Gương cầu lõm có bán kính 20cm. Vật thật AB cao 1cm đặt vuông góc trên trục chính có ảnh ảo cao 2cm. Tìm vị trí vật, vị trí ảnh.
A. 15cm và 30cm B. 15cm và 20cm
C. 5cm và -15cm D. 5cm và -10cm
Câu 474: Vật AB phẳng, nhỏ đặt vuông góc trên trục chính của gương cầu lõm có ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Dời vật theo trục chính một đoạn 15cm, ảnh của vật không đổi bản chất, nhưng nhỏ hơn vật 1,5 lần. Tính tiêu cự của gương.
A. 15cm B. 20cm C. 10cm D. 25cm
Câu 475: Một chùm sáng hội tụ gặp gương cầu lõm sao cho điểm hội tụ ảo nằm trên trục chính, sau gương và cách gương 30cm. Biết bán kính gương là 60cm. Xác định vị trí ảnh.
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 17,5cm
Câu 476: Gương cầu lõm có bán kính 20cm. Vật thật AB cao 1cm đặt vuông góc trên trục chính có ảnh thật cao 2cm. Tìm vị trí vật, vị trí ảnh.
A. 15cm; 30cm B. 16cm; 32cm C. 17cm; 34cm D. 20cm; 40cm
Câu 477: Gương cầu lồi bán kính 60cm. Một vật thật phẳng, nhỏ đặt trên trục chính, vuông góc trục chính có ảnh cách vật 45cm. Xác định vị trí vật.
A. 20cm B. 30cm C. 35cm D. 40cm
Câu 478: Một vật thật phẳng, nhỏ đặt trên trục chính, vuông góc trục chính của một gương cầu lõm. Đặt một màn trước gương và song song với gương. Khi ảnh rõ nét trên màn thì khoảng cách – màn bằng 1,5 lần tiêu cự gương. Tìm độ phóng đại của ảnh, biết ảnh lớn hơn vật.
A. -1,5 B. -3 C. -2 D. -2,5
Câu 479: Một vật thật phẳng, nhỏ đặt trên trục chính, vuông góc trục chính của một gương cầu. Đặt một màn trước gương và song song với gương, khi ảnh rõ nét trên màn thì khoảng cách – màn bằng 1,5 lần tiêu cự gương. Tìm độ phóng đại của ảnh, biết ảnh nhỏ hơn vật.
A. -1/2 B. -1/3 C. -2/3 D. -3/4
Câu 480: Một tia sáng đơn sắc truyền qua mặt phân cách 2 môi trường trong suốt và đồng tính. Hiện tượng nào sau đây có thể xảy ra?
1. Truyền thẳng 2. Khúc xạ 3. Phản xạ toàn phần
A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D 1, 2 và 3
Câu 481: Sự khúc xạ ánh sáng
A. Là hiện tượng gãy khúc của tia sáng khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Là hiện tượng đổi phương của tia sáng tại mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. Là hiện tượng đổi phương đột ngột của tia sáng khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. Là hiện tượng các tia sáng ngay khi xuyên qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì đột ngột đổi phương.
Câu 482: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai:
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.
B. Khi tia tới vuông góc mặt phân cách hai môi trường thì tia khúc xạ cùng phương với tia tới.
C. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới
D. Tỉ số giữa sin góc khúc xạ với sin góc tới luôn không đổi đối với hai môi trường trong suốt nhất định.
Câu 483: Điều nào sau đây không đúng khi phát biểu về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Tia sáng truyền thẳng khi có phương vuông góc với mặt phân cách hai môi trường.
B. Tia sáng truyền thẳng góc mặt phân cách hai môi trường có chiết suất bằng nhau.
C. Tia khúc xạ lệch gần đường pháp tuyến hơn tia tới.
D. Tỉ số sin góc tới và sin góc khúc xạ là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới.
Câu 484: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
A. Về phương diện quang học, một cách gần đúng, không khí được coi là chân không.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí.
C. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1
D. Chiết suất tuyệt đối của môi trường càng lớn thì vận tốc ánh sáng trong môi trường đó càng nhỏ.
Câu 485: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia tới nằm trong mặt phẳng tới.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới.
C. Góc phản xạ bằng góc tới.
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng khúc xạ.
Câu 486: Chọn câu sai:
A. Chiết suất tuyệt đối của 1 môi trường bằng tỉ số của vận tốc ánh sáng trong môi trường đó và vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém, hiện tượng toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn igh¬
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn luôn luôn có tia khúc xạ.
D. Vận tốc của ánh sáng trong nước lớn hơn vận tốc của ánh sáng trong thủy tinh nên chiết suất tuyệt đối của nước nhỏ hơn chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
Câu 488: Các tia sáng truyền trong nước song song nhau. Một phần truyền ra không khí còn một phần truyền ra bản thủy tinh đặt trên mặt nước. Các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
A. Các tia ló trong không khí song song với nhau.
B. Nếu phần ánh sáng truyền ra không khí bị phản xạ tại mặt phân cách thì vẫn có tia khúc xạ từ nước qua bản thủy tinh.
C. Nếu phần ánh sáng truyền qua bản thủy tinh bị phản xạ toàn phần tại mặt phân cách (thủy tinh – không khí) thì các tia từ nước ra không khí cũng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách (nước – không khí).
D. Các tia khúc xạ trong bản thủy tinh và các tia khúc xạ trong không khí song song với nhau.
Câu 489: Để có hiện tượng toàn phần xảy ra thì:
A. Môi trường khúc xạ phải chiết quang hơn môi trường tới.
B. Môi trường tới phải chiết quang hơn môi trường khúc xạ.
C. Góc tới phải lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Cả hai điều kiện B và C.
Câu 490: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
“Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sáng truyền theo chiều từ môi trường …… sang môi trường ………và góc tới phải ……….góc giới hạn phản xạ toàn phần”
A. Kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn.
B. Chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn
C. Kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng
D. Chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 491: Một người thợ lặn ở dưới nước nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao so với đường chân trời. Tính độ cao thực của Mặt Trời so với đường chân trời, cho biết chiết suất của nước là 4/3.
A. B. C. D.
.Câu 492: Tia sáng truyền từ không khí đến gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n= . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Tính góc tới.
A. B. C. D.
Câu 493: Một đĩa bằng gỗ, bán kính 5cm nổi trên mặt nước. Ở tâm đĩa có gắn một cây kim, thẳng đứng, chìm trong nước có chiết suât 4/3. Tính chiều dài tối đa của kim để dù mặt đất ở bất kì điểm nào trên mặt thoáng của nước vẫn không thấy được cây kim.
A. 4,4cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 494: Chiếu một tia sáng SI đi từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n. Góc lệch của tia sáng khi đi vào chất lỏng là và tia khúc xạ hợp với mặt thoáng chất một góc . Trị số của n là:
A. 1,5 B. C. D.
Câu 495: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc có bề rộng a từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 > n1. Bề rộng a’ của chùm tia sáng khúc xạ như thế nào so với a?
A. Không đổi (a = a’) B. Tăng lên (a’ > a)
C. Giảm xuống (a’ < a) D. Không đủ dữ liệu để xác định
Câu 496: Lăng kính là:
1. Một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng.
2. Tiết diện thẳng là hình tam giác.
3. Góc A hợp bởi hai mặt bên là góc chiết quang.
4. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính có thể bị tách thành nhiều màu.
A. 1, 2 đúng B. 1, 3 đúng C. 1, 2, 3 đúng D. 2, 3 đúng
Câu 498: Nếu tia tới lăng kính không phải đơn sắc và nếu ánh sáng ló ra được thì:
A. Tia ló cũng không đơn sắc.
B. Tia ló đơn sắc xác định, tùy chiết suất lăng kính.
C. Cho một tia ló đơn sắc xác định và nhiều tia đơn sắc khác phản xạ toàn phần.
D. Cho vô số tia ló đơn sắc.
Câu 499: Xét các yếu tố sau:
(I) Lăng kính làm lệch tia ló về phía đáy
(II) Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
(III) Ánh sáng có thể gây ra hiện tượng giao thoa.
(IV) Chiết suất của môi trường thay đổi theo màu sắc ánh sáng
Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là:
A. (I) + (II) B. (I) + (IV) C. (II) + (III) D. (II) + (IV)
Câu 500: Trong điều kiện có tia ló và nếu lăng kính chiết quang hơn môi trường ngoài thì:
A. Tia ló lệch về đỉnh lăng kính
B. Tia ló lệch về đáy lăng kính.
C. Tùy tia tới hướng lên đỉnh hay hướng xuống đáy mà a, b đều có thể đúng.
D. Tia ló và tia tới đối xứng nhau qua phân giác của góc chiết quang A.
Câu 501: Chọn câu sai: Lúc có góc lệch cực tiểu Dmin thì:
A. i1 = i2, r1 = r2 = .
B. Đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác góc A.
C. Dùng giá trị của góc lệch cực tiểu và của A để suy ra chiết suất n.
D. Vì có giá trị nhỏ nhất nên Dmin được tính: D = A(n - 1).
Câu 502: Khi góc lệch của tia ló qua lăng kính là cực tiểu thì câu nào sau đây là sai:
A. Mặt phẳng phân giác góc chiết quang là mặt phẳng đối xứng của đường đi tia sáng qua lăng kính.
B. Tia đi trong lăng kính phải song song với đáy của lăng kính.
C. Hướng của tia ló lệch về đáy của lăng kính so với hướng của tia tới.
D. Khi đo được góc lệch cực tiểu và góc chiết quang thì sẽ tính được chiết suất của lăng kính.
Câu 503: Khi góc lệch của tia sáng ló qua lăng kính (có chiết suất n, góc chiết quang A) đạt giá trị cực tiểu (Dmin), ta có:
A. B.
C. D.
Câu 504: Lăng kính trong trường hợp có góc lệch cực tiểu được áp dụng để:
A. Đo góc chiết quang của lăng kính.
B. Đo góc giới hạn igh giữa lăng kính và môi trường ngoài.
C. Đo chiết suất của lăng kính.
D. A, C đúng.
Câu 505: Cho một lăng kính chiết quang hơn môi trường ngoài và có góc chiết quang A thỏa điều kiện A > 2igh. Chiếu một tia tới đến lăng kính:
A. Có tia ló hay không tùy giá trị góc tới i1.
B. Có tia ló nằm sát mặt thứ hai của lăng kính.
C. Không thể có tia ló.
D. Chỉ có tia ló nểu góc tới r2 của mặt thứ hai thỏa điều kiện r2 ≤ igh.
Câu 506: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ qua tiêu điểm ảnh F’.
B. Tia tới đi qua tiêu điểm vật F của thấu kính phân kì thì tia ló song song với trục chính.
C. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng
D. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ thì tia ló kéo dài sẽ qua tiêu điểm ảnh F’
Câu 507: Lăng kính có chiết suất n, góc chiết quang A = 300. Chiếu tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt bên lăng kính. Tìm góc ló và góc lệch.
A. B. C. D.
Câu 508: Lăng kính có chiết suất n, góc chiết quang A.Chiếu tia sáng dơn sắc vuông góc với mặt bên lăng kính, chùm tia ló là mặt sau của lăng kính. Tính chiết suất n.
A. 1.5 B. 1.7 C. 2 D. 1.85
Câu 509: Lăng kính có chiết suất n = 1.5 , góc chiết quang A. Chiếu tia sáng dơn sắc vuông góc với mặt bên lăng kính, chùm tia ló là mặt sau của lăng kính. Tính góc chiết quang A.
A. 300 B. 350 C. 420 D. 460
Câu 510: Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, đỉnh A. Một tia sáng đơn sắc được chiếu tới vuông góc với mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ toàn phần trên hai mặt bên AC và AB, tia sáng ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc BC. Tính góc chiết quang A:
A. 300 B. 360 C. 400 D. 450
Câu 511: Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, đỉnh A., góc chiết quang A = 300. Một tia sáng đơn sắc được chiếu tới vuông góc với mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ toàn phần trên hai mặt bên AC và AB, tia sáng ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc BC.Tìm điều kiện về chiết suất n của lăng kính.
A. n > 1.5 B. n = 1.5 C. n = 1.7 D. n >1.7
Câu 512: Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = . Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i1. Tia ló ra lăng kính có góc ló là 450. Góc tới i1 có trị số:
A. 450 B. 600 C. 300 D. Giá trị khác
Câu 513: Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 60. Chiết suất n = 1.5. Chiếu một tia sáng vào mặt bên dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính có trị số:
Á. 90 B. 60 C. 40 d. 30
Câu 514: Một chùm tia sáng hội tụ sau khi qua một thấu kính phân kỳ sẽ cho:
A. Vẫn là chùm hội tụ
B. Luôn trở thành chùm phân kỳ
C. Trở thành chumg song song
D. Có thể trở thành phân kỳ, hội tụ hoặc song somg
Câu 515: Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính, nếu chùm tia ló là chùm tia hội tụ thì có thể kết luận nào:
A. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ B. Ảnh thật và thấu kính hội tụ
C. Ảnh ảo và thấu kính phân kỳ D. Ảnh thật và thấu kính phân kỳ
Câu 516; Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính, nếu chùm tia ló là chùm tia phân kỳ thì có thể kết luận nào:
A. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ B. Ảnh thật và thấu kính hội tụ
C. Ảnh ảo và thấu kính phân kỳ D. Không thể xác định được loại thấu kính
Câu 517: Vật sáng cách thấu kính một khoảng lớn hơn tiêu cự thì luôn luôn có ảnh :
A. Ngược chiều B. Ảo
B. Cùng kích thước D. Bé hơn vật
Câu 518: Vật sáng cách thấu kính một khoảng bé hơn tiêu cự thì luôn luôn có ảnh
A. Ngược chiều B. Ảo
B. Cùng kích thước D. Bé hơn vật
Câu 519: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Vật thật ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với vật
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ cho ảnh thật
D. Vật ảo qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo
Câu 520: Vật sáng đặt trong khoảng từ khá xa đến C(với OC = 2OF = 2f) của thấu kính hội tụ sẽ cho:
A. Ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật, ngược chiều và ở xa thấu kính hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều và ở gần thấu kính hơn vật
D. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
Câu 521: Điền khuyết vào mệnh đề sau:
“ Muốn có một ảnh thật có độ lớn bằng vật thì phải dùng một thấu kính ……………….. và đặt vật tại vị trí…………”
A. Phân kỳ, xa kính 2f B. Hội tụ. tại F
C. Phân kỳ, tại F D. Hội tụ, xa kính 2f
Câu 522: Dụng cụ quang học nào sau đây luôn luôn tạo ảnh có độ lớn bằng độ lớn vật:
A. Gương cầu lồi, thấu kính phân kỳ
B. Gương cầu lõm, thấu kính hội tụ
C. Gương cầu lõm, lưỡng chất phẳng
D. Gương phẳng, bản song song
Câu 523: Trong các công thức về thấu kính sau, công thức nào sai:
A. B. dd’ = df + d’f C. D.
Câu 524: Lúc dùng công thức độ phóng đại với vật thật ta tính được một độ phóng đại k < 0, ảnh là:
A. Ảnh ảo B. ảnh ảo, ngược chiều vật
C. Ảnh thật, cùng chiều vật D. Ảnh thật, ngược chiều vật
Câu 525: Đối với thấu kính mỏng, nếu biết chiết suất n của thấu kính đối với môi trường đặt thấu kính và bán kính cong của các mặt cầu ta có thể tính tiêu cự hay độ tụ bằng công thức:
A. B.
C. D.
Câu 526: Một thấu kính hội tụ có chiết suất lớn hơn 4/3, khi đưa từ không khí vào nước thì:
A. Tiêu cự tăng vì chiết suất tỉ đối giảm
B. Tiêu cự tăng vì chiết suất tỉ đối tăng
C. Tiêu cự giảm vì chiết suất tỉ đối giảm
D. Không thể kết luận về sự tăng giảm của tiêu cự
Câu 527: Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho ảnh ảo S’. Cho S di chuyển đi lên theo phương vuông góc với trục chính, S; sẽ:
A. Luôn di chuyển xuống ngược chiều S
B. Luôn di chuyển cùng chiều S
C. Chưa xác định đựoc chiều di chuyển vì còn phụ thuộc vào loại thấu kính
D. Di chuyển lên cùng chiều vật S vì ảnh ảo
Câu 528: Vât sáng đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ sẽ cho:
A. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều và ở gần thấu kính hơn vật
C. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật
D. ảnh ảo, cùng chiều và ở xa thấu kính hơn vật
Câu 529: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Vật thật ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với vật
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ cho ảnh thật
D. Vật ảo qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo.
Câu 530: Thấu kính hội tụ có chiết suất n > 1, được giới hạn bởi một cầu lồi và một cầu lõm thì:
A. Bán kính mặt cầu lồi phải lớn hơn bán kính mặt cầu lõm
B. Bán kính mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm
C. Bán kính mặt cầu lồi phải bằng hơn bán kính mặt cầu lõm
D. Bán kính hai mặt cầu có giá trị bất kì.
Câu 531: Thấu kính phân kì có chiết suất n>1, được giới hạn bởi một cầu lồi và một cầu lõm thì
A. Bán kính mặt cầu lồi phải lớn hơn bán kính mặt cầu lõm
B. Bán kính mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm
C. Bán kính mặt cầu lồi phải bằng hơn bán kính mặt cầu lõm
D. Bán kính hai mặt cầu có giá trị bất kì.
Câu 532: Đối với thấu kính, khoảng cách giữa hai vật và ảnh là:
A. l = B. l = C. l = d – d’ D. l = d + d’
Câu 533: Đối với cả hai loại thẩu kính, khi giữ thấu kính cố định và dời vật theo phương trục chính thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính:
A. Chuyển động cùng chiều với vật.
B. Chuyển động ngược chiều với vật.
C. Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật ảo
D. Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật thật.
Câu 534: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là:
A. Lmin = 3f B. Lmin = 4f C. Lmin = 5f D. Lmin = 6f
Câu 535: Trên quang trục của một thấu kính hội tụ tiêu cự f có một vật sáng ở cách thấu kính một khoảng 3f, sau đó vật sáng đi dần về vị trí cách thấu kính một khoảng 1,5f. Trong quá trình đó:
A. Khoảng cách vật - ảnh tăng dần.
B. Khoảng cách vật - ảnh giảm dần.
C. Khoảng cách vật - ảnh ban đầu tăng dần sau giảm dần.
D. Khoảng cách vật - ảnh ban đầu giảm dần sau tăng dần.
Câu 536: Trong thấu kính, vật và ảnh nằm cùng phía trục chính thì:
A. Cùng tính chất, cùng chiều.
B. Cùng tính chất, cùng độ lớn.
C. Trái tính chất, cùng chiều.
D. Không thể xác định được tính chất vật, ảnh.
Câu 537: Vật sáng S nằm trên trục chính thấu kính, cho ảnh S’. Nếu S và S’ nằm ở hai bên quang tâm O thì:
A. S’ là ảnh ảo.
B. S’ là ảnh thật.
C. S’ là ảnh ảo khi S’ nằm xa O hơn S.
D. Không đủ dữ kiện để xác định tính chất ảnh.
Câu 538: Vật ảo nằm trên trục chính cách thấu kính hội tụ một đoạn bằng 2 lần tiêu cự. Ảnh của vật:
A. Là ảnh ảo, nằm cách thấu kính hội tụ một đoạn lớn hơn tiêu cự.
B. Là ảnh ảo, nằm cách thấu kính hội tụ một đoạn nhỏ hơn tiêu cự.
C. Là ảnh thật, cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn tiêu cự.
D. Là ảnh thật, cách thấu kính một đoạn lớn hơn tiêu cự.
Câu 539: Vật sáng S đặt tại tiêu điểm F’ của thấu kính phân kì cho ảnh S’:
A. Ở vô cực.
B. Là ảnh thật, cách thấu kính một đoạn f
C. Là ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 2f
D. Là ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn f
Câu 541: Chùm tia sáng phân kì sau khi đi qua thấu kính hội tụ:
A. Luôn trở thành chùm tia hội tụ.
B. Luôn trở thành chùm tia song song.
C. Luôn trở thành chùm tia phân kì.
D. Có thể trở thành chùm hội tụ, song song hoặc phân kì.
Câu 542: Một điểm sáng S nằm ngoài trục chính, trước một thấu kính hội tụ, cho một ảnh thật S’. Nếu cho S di chuyển ra xa thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì ảnh S’:
A. Di chuyển lại gần thấu kính trên đường nối S’ với quang tâm O.
B. Di chuyển trên đường nối S’ với F’, lại gần F’.
C. Di chuyển trên đường song song trục chính lại gần thấu kính.
D. Di chuyển ra xa thấu kính trên đướng nối S’ với quang tâm O.
Câu 552: Một vật AB song song với một màn M, cách màn một khoảng L. Di chuyển một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn ta tìm được 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ của vật trên màn, 2 vị trí này cách nhau một khoảng l. Tiêu cự f của thấu kính được xác định bằng hệ thức nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 553: Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự f1, f2 ghép sát lại với nhau. Tiêu cự tương đương của hệ thấu kính là:
A. B. C. D.
Câu 554: Thấu kính phẳng – lồi có chiết suất n, bán kính mặt lồi là R. Mặt phẳng được tráng bạc. Xác định quan hệ tương đương của thấu kính tráng bạc trên.
A. Gương cầu lõm, tiêu cự
B. Gương cầu lõm, tiêu cự
C. Gương cầu lồi, tiêu cự
D. Gương cầu lồi, tiêu cự
Câu 555: Thấu kính phẳng – lõm có chiết suất n, bán kính mặt lõm là R. Mặt phẳng được tráng bạc. Xác định quang hệ tương đương của thấu kính tráng bạc trên.
A. Gương cầu lõm, tiêu cự
B. Gương cầu lõm, tiêu cự
C. Gương cầu lồi, tiêu cự
D. Gương cầu lồi, tiêu cự
Câu 556: Hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự f1 và f2 (f1> f2) đặt đồng trục, cách nhau một khoảng l. Phải đặt hai thấu kính như thế nào để khi chiếu chùm tia sáng song song vào hệ thì chùm tia ló ra khỏi hệ cũng là chùm tia song song.
A. B. C. D.
Câu 557: Hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự f1 và f2 (f1 > f2) đặt đồng trục, cách nhau một khoảng l. Phải đặt hai thấu kính như thế nào để khi chiếu chùm tia sáng song song vào hệ thì chùm tia ló ra khỏi hệ cũng là chùm tia song song và có bề rộng lớn hơn chùm tia tới.
A. và L1 đặt trước L2 B. và L2 đặt trước L1
C. và L1 đặt trước L2 D. và L1 đặt trước L2
Câu 558: Hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự f1 và f2 (f1 > f2) đặt đồng trục, cách nhau một khoảng l. Phải đặt hai thấu kính như thế nào để khi chiếu chùm sáng song song vào hệ thì chùm tia ló ra khỏi hệ cũng là chùm tia song song và có bề rộng nhỏ hơn chùm tia tới.
A. và L1 đặt trước L2 B. và L2 đặt trước L1
C. và L1 đặt trước L2 D. và L1 đặt trước L2
Câu 559: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ L có tiêu cự f. Sau thấu kính đặt một gương phẳng M có mặt phản xạ hướng vế thấu kính sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với gương. Tìm vị trí gương để ảnh cuối cùng của AB qua hệ có độ lớn không phụ thuộc vị trí đặt AB trước thấu kính.
A. Cách thấu kính khoảng l = 2f
B. Cách thấu kính khoảng l = f
C. Cách thấu kính khoảng l = 1,5f
D. Cách thấu kính khoảng l = f
.Câu 560: Một thấu kính làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi hai mặt cầu lồi có cùng bán kính là 20cm. Tiêu cự và độ tụ của thấu kính là:
A. 10cm; 20diốp B. 20cm; 5diốp
C. 20cm; 0,05diốp D. 40cm; 2,5diốp
Câu 561: Một thấu kính phân kì làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5, tiêu cự 10cm nhúng thấu kính này vào chất lỏng có chiết suất n’ thì L trở thành thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. chiết suất n’ có trị số:
A. B. 2 C. 1.2 D.Giá trị khác
.Câu 562: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cách vật AB 160cm. Thấu kính có tiêu cự 30cm. vật AB cách thấu kính:
A. 40cm B. 120cm
C. 40cm hoặc 120cm D. một giá trị khác
Câu 564: Vật ảo được tạo ra sau một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm, trên trục chính vuông góc với trục chính và cách thấu kính một đoạn 10cm. xác định tính chất và độ phóng đại ảnh.
A. Ảnh ảo, cùng chiều, cách thấu kính 20cm, gấp hai lần vật
B. Ảnh ảo,ngược chiều, cách thấu kính 20cm, gấp hai lần vật
C. Ảnh thật, ngược chiều, cách thấu kính 20cm, gấp hai lần vật
D. Ảnh thật, cùng chiều, cách thấu kính 20cm, gấp hai lần vật
Câu 565: Thấu kính phân kỳ tạo ảnh ảo lớn gấp 5 lần vật trên màn đặt cách thấu kính 100cm. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. -20cm B. -25cm C. -30cm D. -32.5cm
Câu 566: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật thật AB trên trục chính vuông góc có ảnh ảo cách vật 18cm. Xác định vị trí vật ảnh:
A. 12cm,-30cm B. 15cm,-33cm C. 15cm,-33cm D. 18cm,-36cm
Câu 567: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật ảo AB trên trục chính vuông góc có ảnh thật cách vật 18cm. Xác định vị trí vật ảnh:
A. -10cm,28cm B. -30cm,12cm C. -25cm,7cm D. -20cm,2cm
Câu 568: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Một vật phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc trên trục chính. Di chuyển màn sau thấu kính, song song với thấu kính cho đến khi ảnh của AB hiện rõ nét trên màn. Khoảng càch từ vật đến màn đo được 4.5f. Tính độ phóng đại k của ảnh:
A. 2 và 1/2 B. -2 và -1/2 C. 2 và -1/2 D. -2 và ½
Câu 569: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Điểm sáng A trên trục chính cách thấu kính 15cm. cưa tháu kính làm hai nữa theo phương vuông góc trục chính cho đến khi cách nhau 1cm. nhưng vẫn cách đều trục chính. Tính khoảng cách giữa hai ảnh:
A. 4cm B. 3.5cm C. 3cm d. 2cm
.Câu 570: Thấu kính hội tụ phẳng lồi có chiết suất 1.5. Ảnh tạo bởi thấu kính bằng hai lần vật và cách thấu kính 16cm. Tính bán kính R của mặt cầu:
A. 7cm B. 6cm C. 5cm D. 8cm
Câu 571: Thấu kính phân kỳ bằng thủy tinh có chiết suất 1.5, tiêu cự f = -10cm. Nhúng thấu kính vào một chất lỏng thì tiêu cự của thấu kính là f’ = 20cm. Tính chiết suất của chất lỏng.
A. ¾ B. 5/4 C. 1.7 D. 2
Câu 572: Một thấu kính phân kỳ bằng thủy tinh có tiêu cự f = -10cm. Một điểm sáng S trên trục chính cho ảnh S’ qua thấu kính, S’ cách S 5cm. Tìm vị trí S và S’
A. 12cm,-7cm b. 10cm, -5cm C. 15cm,10cm D. -10cm,-5cm
Câu 573: Hai thấu kính lần lượt có tiêu cự là f1 = 20cm và f2 = -25cm đặt đồng trục cách nhau 85cm. Vật AB đặt vuông góc trục chính cách thấu kính thứ nhất 25cm. Xác định tính chất, vị trí ảnh cuối cùng của AB qua hệ:
A. Thật, 37,5cm B. Ảo, -37,5cm C. Thật, 30cm D. Ảo, -30cm
Câu 574: Đặt theo thứ tự: Vật A, thấu kính L1, L2; A cách L1 40cm, L1 cách L2 60cm, L1 có tiêu cự f1 = 30cm, L2 có tiêu cự f2 = -40cm. Xác định tính chất, vị trí của ảnh cuối cùng của A cho bởi hệ.
A. Thật, cách L2 120cm B. Ảo, cách L2 120cm
C. Thật, cách L2 100cm D. Ảo, cách L2 100cm
Câu 575: Đặt theo thứ tự: Vật A, thấu kính L1, L2; A cách L1 40cm, L1 cách L2 khoảng l, L1 có tiêu cự f1 = 30cm, L2 có tiêu cự f2 = -40cm. cố định A và L1. Tìm vị trí của L2 để ảnh cuối cùng là ảnh thật.
A. 80cm < l < 120cm B. 100cm < l < 120cm
C. 80cm < l < 100cm D. 60cm < l < 80cm
Câu 576: Đặt theo thứ tự: Vật A, thấu kính L1, L2; A cách L1 40cm, L1 cách L2 khoảng l, L1 có tiêu cự f1 = 30cm, L2 có tiêu cự f2 = -40cm. cố định A và L1. Tìm vị trí của L2 để ảnh cuối cùng ở vô cực.
A. l = 60cm B. 50cm C. 100cm D. 80cm
Câu 577: Đặt theo thứ tự: Vật A, thấu kính L1, L2; A cách L1 40cm, L1 cách L2 khoảng l, L1 có tiêu cự f1 = 30cm, L2 có tiêu cự f2 = -40cm. cố định A và L1. Tìm vị trí của L2 để ảnh cuối cùng trùng với A.
A. l = 60cm B. 50cm C. 40cm D. 80cm
Câu 578: Một hệ hai thấu kính L1, L2 đồng trục có tiêu cự lần lượt là: f1 = 10cm, f2 = 5cm cách nhau 5cm. Trước L1 đặt vật AB vuông góc trục chính, cách L1 5cm. Xác định tính chất, vị trí (cách L2) của ảnh cuối cùng của AB qua hệ.
A. Thật, 7,5cm B. Thật, 12cm C. Ảo, 10cm D. Ảo, 5cm
Câu 579: Thấu kính phẳng – lồi có chiết suất n = 1,5, bán kính mặt lồi là R = 20cm. Mặt phẳng được tráng bạc. Xác định tiêu cự của quang hệ tương đương của thấu kính tráng bạc trên.
A. 40cm B. 25cm C. 20cm D. 30cm
Câu 580: Thấu kính phẳng – lõm có chiết suất n = 1,5, bán kính mặt lõm là R = 20cm. Mặt phẳng được tráng bạc. Xác định tiêu cự của quang hệ tương đương của thấu kính tráng bạc trên.
A. -25cm B. -20cm C. -15cm D. -27cm
Câu 581: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. Trước thấu kính người ta di chuyển vật sáng AB, sao cho vật AB luôn vuông góc với trục chính. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa vật AB và ảnh thật của nó.
A. 50cm B. 45cm C. 60cm D. 75cm
Câu 582: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. Trước thấu kính người ta dịch chuyển vật sáng AB, sao cho vật AB và ảnh luôn vuông góc với trục chính. Khi vật ở vị trí thứ nhất cho ảnh thật lớn gấp 5 lần vật, khi ở vị trí thứ hai thì ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Xác định chiều và độ dịch chuyển vật.
A. Lại gần thấu kính một đoạn 5cm
B. Ra xa thấu kính một đoạn 5cm
C. Lại gần thấu kính một đoạn 7,5cm
D. Ra xa thấu kính một đoạn 7,5cm
Câu 583: Một hệ hai thấu kính hội tụ L1, L2 đồng trục có tiêu cự lần lượt là: f1 = 10cm, f2 = 5cm cách nhau khoảng l. Trước L1 đặt vật AB vuông góc trục chính, cách L1 khoảng d1. Xác định l để độ lớn ảnh cuối cùng của AB cho bởi hệ không phụ thuộc vào vị trí của AB trước L1.
A. 20cm B. 15cm C. 25cm D. 10cm
Câu 584: Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -9cm và một gương cầu lõm có bán kính R = 54cm có mặt phản xạ hướng về phía thấu kính, đặt đồng trục chính. Phải đặt gương cách thấu kính bao nhiêu để chùm tia sáng song song trục chính chiếu vào thấu kính, sau khi qua hệ cũng là chùm tia song song trục chính.
A. 45cm B. 36cm C. 27,5cm D. 31,5cm
Câu 585: Trong máy ảnh để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta:
A. Thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên.
B. Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim.
C. Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính.
D. Đồng thời thay đổi vị trí của vật kính và phim.
Hãy chọn câu đúng.
Câu 586: Ảnh hiện lên phim của máy ảnh:
A. Luôn luôn là ảnh thật
B. Luôn luôn là ảnh ảo
C. Ảo hay thật còn phụ thuộc vào vị trí vật
D. Không xác định được bản chất.
Câu 587: Khi sử dụng máy ảnh, người ta điều chỉnh máy ảnh để:
A. Ảnh ảo của vật cần chụp hiện rõ trên phim.
B. Ảnh thật của vật cần chụp hiện rõ trên phim.
C. Ảnh và vật cùng chiều.
D. Phim nằm trùng tiêu điểm của vật kính.
Câu 588: Cấu tạo của mắt bổ dọc gồm các phần tử ngoài vào trong là:
A. Thủy dịch, giác mạc, thủy tinh thể, mống mắt.
B. Giác mạc, võng mạc, thủy tinh thể, dịch thủy tinh, mống mắt
C. Giác mạc, thủy dịch, mống mắt, thủy tinh thể, dịch thủy tinh, võng mạc.
D. Giác mạc, thủy tinh thể, dịch thủy tinh, mống mắt, thủy dịch, võng mạc.
Câu 589: Điền câu đúng vào phần chấm ở mệnh đề sau:
“Máy ảnh và mắt có nguyên tắt hoạt động giống nhau: cho một ảnh thật với vật thật. Về nguyên lý chúng khác nhau ở chỗ ………….”
A. Máy ảnh thu hình lên phim.
B. Mắt thu hình lên võng mạc.
C. Tiêu cự máy ảnh chừng 10cm, tiêu cự mắt chừng 1,5cm
D. Tiêu cự máy ảnh không thay đổi, tiêu cự của mắt có thể thay đổi.
.Câu 590: Chọn câu sai khi so sánh các bộ phận tương ứng giữa mắt và máy ảnh.
A. Võng mạc của mắt tương ứng với phim của máy ảnh.
B. Lòng đen và con ngươi của mắt tương ứng với màn chắn có lỗ tròn của máy ảnh.
C. Mi mắt tương ứng với cửa sập của máy ảnh.
D. Thủy tinh thể của mắt ứng với buồng tối của máy ảnh.
.Câu 591: Lí do để điều tiết mắt là:
A. Để có ảnh trên võng mạc cùng chiều với vật.
B. Để có ảnh trên võng mạc nhỏ hơn vật.
C. Để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
D. Để nhìn rõ được vật ở xa
Câu 592: Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim người ta điều chỉnh máy ảnh bằng cách nào?
A. Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
B. Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính.
C. Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí phim và điều chỉnh độ tụ của vật kính.
D. Giữ phim và vật kính đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
Câu 593: Để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc, mắt điều tiết bằng cách:
A. Thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc.
B. Thay đổi độ tụ của thủy tinh thể.
C. Thay đổi đường kính của con ngươi.
D. Vừa thay đổi độ tụ của thủy tinh thể vừa thay đổi khoảng cách từ thủy tinh đến võng mạc.
Hãy chọn câu đúng.
Câu 595: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt phải điều tiết tối đa mới nhìn rõ.
B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được.
C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt.
D. Khi quan sát vật đătj ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.
Câu 596: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các câu sau đây cho hợp nghĩa:
“Năng suất phân li của mắt là góc trông …… giữa hai điểm A và B mà mắt có thể …… được hai điểm đó”
A. Nhỏ nhất, phân biệt B. Nhỏ nhất, không phân biệt.
C. Lớn nhất, phân biệt D. Lớn nhất, không phân biệt
.Câu 597: Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm A, B mà ảnh của chúng:
A. Hiện lên trên cùng một tế bào nhạy sáng.
B. Hiện lên trên hai tế bào nhạy sáng bất kỳ.
C. Hiện lên trên hai tế bào nhạy sáng sát cạnh nhau.
D. Hiện lên tại điểm vàng.
Câu 598:Chọn câu đúng. Về phương diện quang hình học, mắt và máy ảnh có cấu tạo khác nhau
A. Tiêu cự của mắt thay đổi được nhờ khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi, còn tiêu cự của máy ảnh không đổi.
B. Thủy tinh thể là môi trường có chiết suất n = 1,3 còn vât kính được cấu tạo bởi chất có chiết suất n = 1,5.
C. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc không đổi, còn khoảng cách từ vật kính đến phim thay đổi được.
D. Câu B, C đúng.
Câu 599: Độ cong của thủy tinh thể thay đổi để:
A. Mắt nhìn được vật ở vô cực.
B. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi.
C. Ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc.
D. Câu A , C đúng.
Câu 600: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
A. Khi nhìn vât ở xa thì tiêu cự thủy tinh thể lớn nhất.
B. Khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều tiết tối đa (lúc này fmax)
C. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất thay đổi theo độ tuổi.
D. Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
.Câu 601: Sự điều tiết mắt là:
A. Sự thay đổi độ cong của thủy dịch và giác mạc.
B. Sự thay đổi vị trí của thủy tinh thể.
C. Sự thay đổi độ cong thủy tinh thể để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc.
D. Sự thay đổi độ cong thủy tinh thể để ảnh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc.
Câu 602: Giới hạn nhìn rõ của mắt là:
A. Khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
B. Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ.
C. Từ vô cực đến cách mắt khoảng 25cm đối với mắt thường.
D. Từ điểm cực cận đến mắt.
Câu 603: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị:
A. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết mắt, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc.
B. Mắt cận thị nhìn rõ được vật ở xa.
C. Khi nhìn vật đặt ở điểm cực cận của mình, mắt cận thị không cần điều tiết.
D. Điểm cực cận của mắt cận thị ở rất gần mắt.
Câu 604: Mắt cận thị khi:
A. Phải đeo kính phân kì để quan sát vật ở xa.
B. Thủy tinh thể cong nhiều hơn mắt bình thường.
C. Có điểm cực cận xa hơn điểm cực cận của mắt thường.
D. A, B đúng.
Câu 605: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt viễn thị:
A. Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.
B. Mắt viễn thị nhìn vật ở vô cực phải điều tiết.
C. Điểm cực cận của mắt viễn thị ở gần hơn so với mắt không có tật.
D. Điểm cực viễn của mắt viễn thị ở xa vô cực.
Câu 606: Mắt viễn thị khi:
A. Phải đeo kính phân kì khi quan sát vật ở xa.
B. Thủy tinh thể cong hơn mắt thường.
C. Nhìn vật ở vô cực phải điêu tiết.
D. B, C đúng.
Câu 607: Tìm phát biểu sai. Mắt cận thị là:
A. Mắt không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.
B. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường.
C. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa.
D. Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở điểm cực viễn.
Câu 608: Tìm phát biểu sai. Mắt viễn thị là:
A. Mắt nhìn vật ở vô cực, vẫn phải điều tiết.
B. Khi nhìn những vật ở gần, cách mắt khoảng 10cm, mắt phải điều tiết tối đa.
C. Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc.
D. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất lớn hơn mắt bình thường.
Câu 609: Khi mắt nhìn vật ở điểm cực cận thì:
A. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất.
B. Thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
C. Thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất.
D. Mắt không điều tiết.
Câu 610: Để sửa mắt cận thị người ta dùng:
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp.
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự bất kì.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp.
D. Thấu kính hội tụ ghép với thấu kính phân kì.
Câu 611: Chọn câu sai:
A. Để sửa tật cận thị phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự thích hợp.
B. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kỳ mà mắt cận thị đeo phải trùng với điểm cực viễn của mắt.
C. Thấu kính phân kỳ mà mắt cận thị đeo sẽ cho vật ở vô cực một ảnh tại điểm cực viễn của mắt.
D. Điểm cực cận của mắt viễn thị khi đeo kính xa mắt hơn khi không đeo kính.
Câu 613: Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f = 10cm được dùng để chụp ảnh của một vật cách kính 60cm. Phim phải đặt cách vật kính bao nhiêu?
A. 10,5cm B. 11cm C. 10,75cm D. 12cm
Câu 614: Vật kính của máy ảnh coi như một thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm. Phim có thể dịch chuyển trong khoảng cách đến vật kính từ 8cm đến 12cm. Máy ảnh trên có thể chụp được các vật cách vật kính:
A. Từ 12cm đến xa vô cực. B. Từ 48cm đến xa vô cực.
C. Từ 24cm đến xa vô cực. D. Từ 36cm đên 180cm.
.Câu 615: Mắt có quang tâm thủy tinh thể cách võng mạc khoảng d’ = 1,52cm. Tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi giữa hai giá trị f1 = 1,5cm và f2 = 1,415cm. Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt.
A. 20,5cm đến 114cm B. 20cm đến 150cm
C. 25cm đến 150cm D. 20,5cm đến 142cm
.Câu 616: Một người cận thị có cực viễn cách mắt 100cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở xa vô cực không điều tiết. Kính đeo sát mắt. Độ tụ của kính đeo là:
A. D = -2điốp B. D = -10điốp C. D = -1điốp D. D = -5điốp
.Câu 617: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ:
A. 1,25dp B. 1,5dp C. -1,25dp D. -1,5dp[/center]
Về Đầu Trang Go down
C2-cool
Mod
Mod
C2-cool


Tổng số bài gửi : 39
Points : 23122
Reputation : 0
Join date : 12/09/2011
Age : 31
Đến từ : Trần Phán- Đầm Dơi-CM

1000 bài Trắc Nghiệm lí Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: 1000 bài Trắc Nghiệm lí   1000 bài Trắc Nghiệm lí Icon_minitimeWed Sep 14, 2011 3:36 pm

Câu 618: Một người mắt có tật phải đeo kính có tụ số 2điốp (kính đeo sát mắt). Khi đeo kính người này thấy rõ những vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết và đọc được sách gần nhất cách mắt 25cm. Khi không đeo kính thì lúc đọc sách cách mắt ít nhất bao nhiêu?
A. 30cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm
Câu 619: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, cực cận cách mắt 10cm. Khi người này đeo kính để có thể nhìn thấy vật ở vô cực không cần điều tiết thì thấy được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?(kính đeo sát mắt)
A. 15cm B. 12,5cm C. 12cm D. 15,5cm
Câu 620: Một thấu kính có độ tụ 1,25điốp được dùng làm kính đeo mắt cho một người đứng tuổi. Khi đeo kính này, người ấy có thể nhìn những vật cách mắt từ 20cm đến 80cm, kính đeo sát mắt. Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt.
A. 20cm đến vô cực. B. 25cm đến vô cực
C. 26,67cm đến vô cực D. 30cm đến vô cực
Câu 621: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 10cm đến 100cm. Xác định độ biến thiên độ tụ của thủy tinh thể mắt người này từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa.
A. 8điốp B. 7điốp C. 9điốp D. 8,5điốp
Câu 622: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 10cm đến 100cm. Người này dùng một gương cầu lõm có bán kính 75cm để soi mặt. Hỏi phải đặt gương cách mắt bao nhiêu để người ấy thấy ảnh cùng chiều khi mắt không điều tiết.
A. 25cm B. 27,5cm C. 150cm D. 37,5cm
Câu 623: Một người cận thị về già có thể nhìn thấy rõ những vật cách mắt trong khoảng từ 0,4m đến 1m. Để có thể vừa thấy xa, vừa đọc sách được người này đeo kính hai tròng: nguyên mặt kính là kính nhìn xa, nữa dưới có dán thêm một thấu kính có độ tụ D0 để đọc sách. Tính D0, sách cách mắt 25cm.
A. 2điốp B. 2,5điốp C. 3điốp D. 2,75điốp
Câu 624: Kính lúp là:
A. Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm để quan sát vật.
B. Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm để quan sát vật nhỏ.
C. Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm để quan sát vật ở xa.
D. Hệ thống hai thấu kính hội tụ để quan sát vật ở xa.
Câu 626: Độ bội giác G và độ phóng đại k của kính lúp có trị số:
A. G > 1, k > 1 B. G < 1, k < 1 C. G > 1, k > 0 D. G < 1, k < 0
Câu 627: Ảnh của vật quan sát qua kính lúp là:
A. Ảnh ảo.
B. Ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
C. Ảnh thật lớn hơn vật và ở gần mắt.
D. Ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy theo cách quan sát.
Câu 629: Khi dùng kính lúp ngắm chừng ở cực cận, ta có:
A. Vật ở tại cực cận của mắt. B. Ảnh ảo ở tại cực cận của mắt.
C. Kính lúp ở tại cực cận của mắt D. B và C đúng
Câu 630: Gọi là góc trông trực tiếp vật khi vật ở điểm cực cận của mắt, là góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học. Độ bội giác G được định nghĩa là:
A. B. C. D.
Câu 631: Khi quan sát vật bằng kính lúp, ảnh của vật qua kính:
A. Là ảnh ảo, ở vị trí bất kì.
B. Là ảnh thật, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
C. Là ảnh ảo hoặc ảnh thật, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
D. Là ảnh ảo, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
Câu 632: Khi quan sát vật bằng kính lúp, mắt đặt tại tiêu điểm F’ của kính thì:
A. Độ bội giác lớn nhất.
B. Góc trông ảnh không đổi, độ bội giác không đổi và bằng: G =
C. Góc trông ảnh có thể thay đổi nhưng độ bội giác không đổi.
D. Góc trông ảnh không đổi, độ bội giác thay đổi.
Câu 633: Một người cận thị chỉ nhìn được các vật cách mắt từ 10cm đên 150cm, sử dụng kính lúp có tiêu cự 2cm. Tính phạm vi ngắm chừng, biết rằng mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính.
A. 1,4cm đến 1,7cm B> 1,45cm đến 1,78cm
C. 1,6cm đến 1,97cm D. 1,6cm đến 1,82cm
Câu 634: Một người cận thị chỉ có thể nhìn những vật cách mắt từ 15cm đến 50cm, sử dụng kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt sát sau kính. Hỏi độ bội giác của kính thay đổi trong khoảng nào?
A. 3 ≤ G ≤ 5 B. 3,3 ≤ G ≤ 4 C. 3,3 ≤ G ≤ 5 D. 3 ≤ G ≤ 4
Câu 635: Một người cận thị chỉ nhìn rõ từ 15cm đến 50cm. Người này quan sát vật nhỏ bằng kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?
A. 2cm đến 4cm B. 2,5cm đến 4,44cm
C. 2,5cm đến 4,7cm D. 2cm đến 4,44cm
Câu 636: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15cm đến 50cm. Người này quan sát vật nhỏ bằng kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính
A. 2 ≤ G ≤ 3 B. 2 ≤ G ≤ 3,2 C. 2 ≤ G ≤ 2,7 D. 1,8 ≤ G ≤ 2,7
Câu 637: Một quan sát viên có mắt bình thường có khoảng nhìn rõngắn nhất là Đ = 25cm, dùng một kính lúp có tiêu cự 6cm để quan sát một vật nhỏ. Tính độ bội giác của kính khi mắt đặt sau kính 2cm và vật đặt trước kính lúp 5cm.
A. 3.5 B. 4 C. 4.69 D. 5.5
Câu 638: Một quan sát viên có mắt bình thường có khoảng nhìn rõngắn nhất là Đ = 25cm, dùng một kính lúp có tiêu cự 6cm để quan sát một vật nhỏ. Tính độ bội giác của kính khi mắt đặt sau kính 6cm
A. 3 B. 4.17 C. 5 D. 3.5
Câu 639: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15cm đến 50cm. Người này quan sát vật nhỏ bằng kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm. Năng suất phân ly của mắt người này là 1’.Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt đựợc khi quan sát qua kính ở trạng thái mắt không điều tiết.
A. B. C. D.
Câu 640; : Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15cm đến 50cm. Người này quan sát vật nhỏ bằng kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm. Năng suất phân ly của mắt người này là 1’.Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt đựợc khi quan sát qua kính ở trạng thái mắt không điều tiết mạnh nhất
A. B. C. D.
Câu 641: Kính hiển vi là:
A. Một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ.
B. Hệ thống gồm hai thấu kính hội tụ gắn đồng trục chính, khoảng cách giữa hai thấu kính không đổi. Vật kính có tiêu cự dài còn thị kín có tiêu cự ngắn
C. Hệ thống gồm hai thấu kính có tiêu cự ngắn, gắn đồng trục chính và khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi
D. Cả A và C đúng
Câu 642: Điều nào sau đây là đung khi nói về cấu tạo của kính hoển vi:
A. Kính hiển vi là hệ hai kính lúp có cùng trục chính
B. Kính hiển vi có vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một kính lúp
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi kgi ngắm chừng
D. B và C đúng
Câu 643: Điền khuyết vào phần chấm của mệnh đề sau:
“ Để ngắm chừng ở kính hiển vi, người ta…………để thay đổi vị trí vật đối với kính”
A. Di chuyển vật kính
B. Di chuyển thị kính
C. Di chuyển vật quan sát
D. Di chuyển toàn bộ vật kính và thị kính
Câu 644: Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính hiển vi:
A. Tiêu cự của thị kính lớn hơn nhiều so với tiêu cự của vật kính
B. ảnh trung gian cho bởi vật kính luôn luôn là ảnh ảo lớn hơn vật
C. ảnh cuối cùng phải hiện ra trong khoảng từ vật đến thị kính để không bị che khuất bởi vật kính
D. có phạm vi ngắm chừng nhỏ hơn nhiều so với phạm vi ngắm chừng của kính lúp
Câu 645: Ảnh qua kính hiển vi là:
A. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật nhiều lần
B. Ảnh ảo, ngược chiều và rất lớn so với vật
C. Ảnh thật, ngược chiều và rất lớn so với vật
D. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 646: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thị kính của kính hiển vi là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
B. Trong kính hiển vi khoảng cách giữa vật kính và thị kính không thay đổi
C. Thị kính hiển vi là kính lúp
D. Vật kính của kính hiển vi là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn
Câu 647: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính
B. Trong kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực cận thì độ bội giác G bằng độ lớn độ phóng đại k
C. Trong kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực thì vật cần quan sát đặt ở tiêu điểm của vật kính
D. Trong kính hiển vi, thị kính có tiêu cự lớn hơn vật kính
Câu 648: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thị kính của kính hiển vi là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
B. Trong kính hiển vi khoảng cách giữa vật kính và thị kính không thay đổi
C. Thị kính hiển vi là kính lúp
D. Vật kính của kính hiển vi là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn
Câu 650: Khi quan sát vật bằng kính hiến vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách:
A. Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính
C. Thay đổi khoảng cách từ mặt đến thị kính
D. Thay đổi tiêu cự của vật kính
Câu 651; Khi quan sát vật AB qua kính hiển vi. Người ta đặt vật AB trong khoảng:
A. Rất gần vật kính
B. Ngoài tiêu điểm F1 của vật kính, sao cho ảnh A1B1 nằm trong khoảng từ tiêu điểm F2 đến quang tâm O2 của thị kính
C. Ngoài tiêu điểm F1 của vật kính, sao cho ảnh A2B2 cho bởi hệ thấu kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
D. Câu B và C đúng
Câu 652: Một người mắt bình thường đã điều chỉnh kính hiển vi để nhìn thấy vật ở trạng thái không điều tiết. Người cận thị dùng kính hiển vi này phải:
A. Nâng ống kính lên để cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B. Hạ ống kính xuống để cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C. Đeo kính sửa đê nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết rồi mới quan sát vật qua kính hiển vi.
D. Câu A, C đúng.
Câu 653: Để tăng độ bội giác của kính hiển vi, người ta chế tạo kính hiển vi có:
A. Tiêu cự của vật kính và thị kính đều ngắn.
B. Tiêu cự của vật kính dài, còn tiêu cự của thị kính ngắn.
C. Tiêu cự của vật kính ngắn, còn tiêu cự của thị kính dài.
D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính ngắn.
Câu 654: Gọi d là khoảng cách từ vật AB đến vật kính; d’ là khoảng cách từ ảnh A1B1 đến vật kính; là độ dài quang học của kính hiển vi; f1 là tiêu cự của vật kính; f2 là tiêu cự của thị kính; D là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt. Công thức nào sau đây dùng để tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chúng ở vô cực.
A. B. C. D.
Câu 655: Trong kính thiên văn thì:
A. Vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ, có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ, có tiêu cự dài.
C. Vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ, vật kính có tiêu cự dài, thị kính có tiêu cự ngắn.
D. Vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ, vật kính có tiêu cự ngắn, thị kính có tiêu cự dài.
Câu 656: Khi quan sát bằng kính thiên văn, người ta điều chỉnh kính bằng cách:
A. Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát.
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính.
C. Thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính.
D. Thay đổi tiêu cự của vật kính.
Câu 657: Có hai thấu kính hội tụ L1 (có tiêu cự 20cm) và L2 (có tiêu cự 5cm). Khi cấu tạo kính thiên văn có thể chọn:
A. L1 làm thị kính
B. L2 làm vật kính
C. L1 làm vật kính, L2 làm thị kính
D. L1 làm thị kính, L2 làm vật kính.
Câu 659: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thị kính của kính thiên văn là kính lúp.
B. Thị kính của kính thiên văn là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Trong kính thiên văn, khoảng cách giữa vật kính và thị kính thay đổi được.
D. Vật kính của kính thiên văn là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn.
Câu 660: Gọi f1 là tiêu cự của vật kính, f2 là tiêu cự của thị kính. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. B. C. D.
Câu 661: Điều nào sau đây là đúng khi so sánh cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn.
A. Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn.
B. Thị kính của hai kính giống nhau.
C. Có thể biến đổi kính thiên văn thành kính hiển vi bằng cách hoán đổi vật kính và thị kính.
D. A, B đúng.
Câu 662: Câu nào sau đây không đúng khi phát biểu chung cho 3 dụng cụ quang học kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn.
A. Đó là 3 dụng cụ quang học có mục đích làm tăng góc trông ảnh của vật.
B. Độ bội giác là tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ và góc trông của vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt.
C. Để phân biệt hai điểm A và B trên vật thì góc trông ảnh của vật phải lớn hơn năng suất phân li của mắt.
D. Độ bội giác lúc ngắm chừng ở vô cực là , , .
.Câu 663: Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 5cm và 5mm được ghép đồng trục để tạo thành kính hiển vi. Khoảng cách giữa hai kính là 25,5cm. Một người mắt không có tật, quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi và không điều tiết. Khoảng thấy rõ ngắn nhất của người này là 25cm. Độ bội giác thu được là:
A. 255 B. 200 C. 400 D. Một trị số khác
Câu 664: Một người mắt không có tật, dùng kính thiên văn để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm. Độ bội giác của ảnh là 17. Tính các tiêu cự của vật kính và thị kính.
A. 65cm và 3cm B. 85cm và 5cm C. 75cm và 5cm D. 70cm và 5cm
Câu 665: Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1 = 5mm và f2 = 25mm, đặt cách nhau 18cm. Quan sát viên có giới hạn nhìn rõ từ 25cm đến vô cực dùng kính này để quan sát vật nhỏ ở trạng thái không điều tiết. Tính khoảng cách từ vật đến kính.
A. 5,3mm B. 5,1667mm C. 5,246mm D. 5,3210mm
Câu 666: Kính hiển vi có vật kính tiêu cự 5mm, thị kính tiêu cự 18mm. Người mắt bình thường, có cực cận cách mắt 25cm, dùng kính quan sát vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Tính độ bội giác và góc trông ảnh, biết vật có kích thướt
A. 300 và B. 290 và
C. 300 và D. 290 và
.Câu 667: Chọn câu đúng:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là:
A. Giao thoa ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng D. Nhiễu xạ ánh sáng.
.Câu 668: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, đó là vì:
A. Ánh sáng trắng bao gồm vô số ánh sáng màu đơn sắc có một số tần số khác nhau và do chiết suất của thủy tinh đối với sóng ánh sáng có tấn số nhỏ thì nhỏ hơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn.
B. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh lớn hơn so với ánh sáng tím.
C. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím.
Câu 669: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Câu 671: Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là:
A. Ánh sáng đơn sắc B. Ánh sáng đa sắc.
C. Ánh sáng bị tán sắc D. Lăng kính không có khả năng tán sắc.
.Câu 672: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là:
A. màu sắc B. tần số
C. vận tốc truyền D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
Câu 673: Chọn câu sai:
A. Đại lượng đặt trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
.Câu 674: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 676: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền ánh sáng.
B. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một môi trường nhất định.
C. Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó lớn.
D. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua.
.Câu 678: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Đơn sắc B. Kết hợp
C. Cùng màu sắc D. Cùng cường độ sáng.
Câu 679: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc.
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau có trị số khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 681: Chọn câu sai:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc:đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Vận tốc của ánh sáng tùy thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua.
D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
Câu 682: Chọn câu sai:
A. Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
D. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
.Câu 683: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng:
A. Ánh sáng có bản chất giống nhau B. Ánh sáng là sóng ngang
C. Ánh sáng là sóng điện từ D. Ánh sáng có thể bị tán sắc.
.Câu 684: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng trung tâm sẽ:
A. Không thay đổi B. Sẽ không còn vì không có giao thoa
C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha
.Câu 686: Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i: là khoảng vân; : là bước sóng ánh sáng; a: khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 và D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn)
A. B. C. D.
.Câu 687: Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa?
A. B. C. D.
Câu 688: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn.
B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm giao thoa với khe I – âng
D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
.Câu 689: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dãi màu như cầu vòng.
B. Một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Không có các vân màu trên màn.
.Câu 690: Với tên gọi các đại lượng như trong câu 686. Gọi là hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ một điểm trên màn E đến hai nguồn kết hợp S1, S2 là:
A. B. C. D.
Câu 691: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 3i B. x = 4i C. x = 5i D. x = 6i
.Câu 692: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 8i B. 9i C. 7i D. 10i
Câu 693: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc 9 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. 14,5i B. 4,5i C. 3,5i D. 5,5i
Câu 694: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối bậc 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 6.5i B. 7.5i C. 8.5i d. 9.5i
Câu 695: Chọn câu sai tronh các câu sau:
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh sáng có bước sóng ngắn
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định
D. Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc
.Câu 696: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suấtcao
Câu 697: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Các vật rắn, lỏng, khí(có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau
C. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng
.Câu 699: Đặc điểm của quang phổ liên tục:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không pụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ
Câu 700: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường:
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
C. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau
.Câu 701: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ cảu nguồn sáng
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
D. Quang phổ liên tục là do các vật rắn,lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn hơn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 702: Quang phổ vạch phát xạ Hyđro có bốn vạch màu đặc trưng:
A. Đỏ, vàng, lam, tím B. Đoe, lục, chàm, tím
C. Đỏ, lam, chàm, tím D. Đỏ, vàng, chàm, tím
Câu 703: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố dó
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối cảu các vạch đó
Câu 705: Điều nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ;
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D. Một điều kiện khác
Câu 707: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa:
“Tia tử ngoại là những bức xạ …… có bước sóng…..bước sóng của ánh sáng….”
A. Nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím
B. Không nhìn thấy được, lớn hơn, tím
C. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ
D. Không nhìn thấy được, nhở hơn, tím
Câu 708: Ánh sáng có bước sóng 0.55.10-3mm là ánh sáng thuộc:
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Ánh sáng tím
D. Ánh sáng khả kiến(ánh sáng thấy được)
Câu 709: Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ:
A. Hiện tượng giao thoa B. Hiện tượng khúc xạ
C. Hiện tượng phản xạ D. Hiện tượng tán sắc
.Câu 710; Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơghen và tia gamma đều là:
A. Sóng cơ học B. Sóng điện từ
C. Sóng ánh sáng D. sóng vô tuyến
Câu 711: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính có nhiều màu sắc khác nhau. Hiện tượng đó là:
A. Giao thoa ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng
Câu 712: Quan sát một lớp mỏng xà phòng trên mặt nước ta thấy có những màu quần khác nhau(như màu cầu vòng). Đó là do:
A. Ánh sáng qua lớp xà phòng bị tán sắc
B. Màng xà phòng có bề dày không bằng nhau, tạo ra những lăng kính có tác dụng làm cho ánh sáng bị tán sắc
C. Màng xà phòng có khả năng hấp thụ và phản xạ khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của màng xà phòng giao thoa với nhau tạo ra những vân màu đơn sác
Câu 713: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các lớp dầu, mỡ, bong bóng xà phòng hoặc cầu vòng trên bầu trời ta thấy có những màu quần sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào của ánh sáng sau đây:
A. Nhiễu xạ B. Phản xạ
C. Tán sắc của ánh sáng trắng D. Giao thoa của ánh sáng trắng
Câu 714: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C
B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra ánh sáng
C. Ánh sáng tráng qua một chất bị nung nóng phát ra
D. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng lớn khi bị nung nóng phát ra
Câu 715: Quang phổ gồm một dãi màu từ đỏ đến tím là:
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch hấp thụ
C. Quang phổ đám D. Quang phổ vạch phát xạ
Câu 716: Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại:
A. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
B. Có tác dụng iôn hóa chất khí
C. Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh
D. Có tác dụng sinh học
Câu 717: Chọn câu sai? Các nguồn phát ra tia tử ngoại là:
A. Mặt trời B. Hồ quang điện
C. Đèn cao áp thủy ngân D. Dây tóc bóng đèn chiếu sáng
Câu 718: Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại:
A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy được
B. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím( )
C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra
D. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ( )
Câu 719: Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ:
A. Đơn sắc, có màu tím
B. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ
C. Có bước sóng từ 400nm đến và nanomet
D. Có bước sóng từ 750nm đến 2milimet
Câu 720: Tia tử ngoại:
A. Không làm đen kính ảnh
B. Kích thích sự phát quang của nhiều chat
C. Bị lệch trong điện trường và từ trường
D. Truyền qua giấy, vải và gỗ
Câu 721: Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng:
A. Màn huỳnh quang B. Mắt người
C. Quang phổ kế D. Pin nhiệt điện
Câu 722: Ánh sáng trắng sau khi đi qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ta thấy ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn áng sáng màu tím. Đó là vì:
A. Ánh sáng màu trắng bao gồm vô số ánh sáng màu đơn sắc, mỗi sóng áng sáng đơn sắc có một tần số xác định. Khi truyền qua lăng kính thủy tinh, ánh sáng đỏ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím nên bị lệch ít hơn so với ánh sáng tím
B. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn so với ánh sáng tím
C. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím
D. Vận tốc của ánh sáng đỏ, trong thủy tinh lớn hơn so với ánh sáng tím
Câu 723: Chọn câu sai:
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn .
Câu 724: Bức xạ (hay tia) hồng ngoại là bức xạ
A. Đơn sắc, có màu hồng.
B. Đơn sắc, không màu ở đầu đỏ của quang phổ.
C. Có bước sóng nhỏ dưới
D. Có bước sóng từ tới cỡ milimet.
Câu 725: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường B. Trên
C. Trên D. Trên
Câu 726: Chọn câu đúng:
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tia sáng vàng của natri.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn các tia , … của Hiđro.
C. Bước sóng của bức xạ hồng ngoại lớn hơn bước sóng bức xạ tử ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có tần số thấp hơn bức xạ hồng ngoại.
Câu 727: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại.
A. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
B. Cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
Câu 728: Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào trong các khoảng sau đây:
A. Từ đến B. Từ đến
C. Từ đến D. Từ đến
Câu 729: Thân thể con người ở nhiệt độ phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 730: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hông ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng làm đen kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại và tia từ ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 731: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài.
D. Tia tử ngoại có thể làm phát quang một số chất.
Câu 734: Chọn câu sai khi nói về tia X:
A. Tia X được khám phá bởi nhà bác học Rơnghen.
B. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn.
C. Tia X không bị lệch phương trong điện trường cũng như từ trường.
D. Tia X là sóng điện từ.
Câu 735: Chọn câu sai:
A. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ mmHz.
B. Hiệu điện thế giữa anôt và catot trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục ngàn vôn.
C. Tia X có khả năng iôn hóa chất khí.
D. Tia X giúp chữa bệnh còi xương.
Câu 736: Tia Rơnghen là loại tia có được do:
A. Một bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn m
B. Đối âm cực của ống Rơnghen phát ra
C. Catôt của ống Rơnghen phát ra.
D. Bức xạ mang điện tích.
Câu 737: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X?
A. Hủy diệt tế bào B. Gây ra hiện tượng quang điện
C. Làm ion hóa chất khí D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm
Câu 738: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?
A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
D. Tia X được phát ra từ đèn điện.
Câu 739: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên.
B. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
C. Tia X không có khả năng làm ion hóa chất khí.
D. Tia X có tác dụng sinh lí.
Câu 740: Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm electron nhanh bắn vào
A. Một chất rắn khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn.
B. Một chất rắn có nguyên tử lượng bất kì.
C. Một chất rắn hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn.
D. Một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì
Câu 741: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là:
A. khả năng đâm xuyên B. làm đen kính ảnh
C. làm phát quang một số chất D. hủy diệt tế bào.
Câu 742: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ m đến m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới đây?
A. Tia X B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 743: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
A. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
B. Cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
Câu 744: Có thể nhận biết tia Rơnghen bằng:
A. chụp ảnh B. tế bào quang điện
C. màn huỳnh quang D. các câu trên đều đúng
Câu 745: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X?
A. Tính đâm xuyên mạnh B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ vài cm
C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
Câu 746: Có thể chữa được bệnh ung thư cạn ở ngoài dao của người. Người có thể sử dụng các tia nào sau đây?
A. Tia X B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Tia âm cực
Câu 747: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm I – âng là . Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân trung tâm là:
A. 0,375mm B. 1,875mm C. 18,75mm D. 3,75mm
.Câu 748: Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 14,4mm là vân:
A. Tối thứ 18 B. Tối thứ 16 C. Sáng thứ 18 D. Sáng thứ 16
.Câu 749: Trong thí nghiệm I – âng bằng áng sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Bài tập dùng chung cho các câu 750, 751, 752 và 753
Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng đến khe Young S1, S2 với S1S2 = a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m.
Câu 750: Tính khoảng vân:
A. 0,5mm B. 0,1mm C. 2mm D. 1mm
Câu 751: Tại điểm M trên màn (E) cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối bậc 3 D. Vân tối bậc 4
Câu 752: Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được.
A. 13 sáng, 14 tối B. 11 sáng, 12 tối C. 12 sáng, 13 tối D. 10 sáng, 11 tối
Câu 753: Nếu thí nghiệm trong môi trường có chiết suất thì khoảng vân là:
A. 1,75mm B. 1,5mm C. 0,5mm D. 0,75mm
Bài tập dùng cho các câu 754, 755 và 756
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I – âng (Young). Cho biết S1S2 = a = 1mm, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn (E) là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ;x là khoảng cách từ điểm M trên màn đến vân sáng chính giữa (vân sáng trung tâm)
Câu 754: Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là:
A. 2mm B. 3mm C. 4mm D. 5mm
Câu 755: Để M nằm trên vân sáng thì xM những giá trị nào sau đây?
A. xM = 2,5mm B. xM = 4mm C. xM = 3,5mm D. xM = 4,5mm
Câu 756: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 7 bên kia vân trung tâm là:
A. 1mm B. 10mm C. 0,1mm D. 100mm
Bài tập dùng cho các câu 757 và 758
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng I – âng, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng cách vân đo được i = 2mm.
Câu 757: Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm trên là:
A. B. C. D.
Câu 758: Xác định vị trí của vân sáng bậc 5.
A. 10mm B. 1mm C. 0,1mm D. 100mm
Bài tập dùng cho các câu 759, 760, 761 và 762
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I – âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
Câu 759: Tính khoảng vân:
A. 0,25mm B. 2,5mm C. 4mm D. 40mm
Câu 760: Xác định vị trí vân sáng bậc 2:
A. 5mm B. 0,5mm C. 8mm D. 80mm
Câu 761: Xác định vị trí vân tối bậc 5:
A. 1,25mm B. 12,5mm C. 1,125mm D. 0,125mm
Câu 762: Khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân tối thứ 5 là bao nhiêu?
A. 12mm B. 3,75mm C. 0,625mm D. 625mm
Bài tập dùng cho các câu 763, 764 và 765
Trong giao thoa với khe I – âng có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm
Câu 763: Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 764: Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 cùng một phía vân trung tâm
A. B. C. D.
Câu 765: Tính số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
A. 9 B. 10 C. 12 D. 11
Câu 766: Chiếu một chùm tia sáng hẹp song song vào đỉnh của một lăng kính có góc chiết quang A = theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Chiết suất lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là 1,61 và đối với vân sáng màu tím là 1,68. Tìm chiều rộng của quang phổ thu được trên màn đặt cách mặt phẳng phân giác của lăng kính là 2m
A. 19,6cm B. 1,96cm C. 9,16cm D. 6,19cm
.Câu 768: Trong thí nghiệm giao thoa băng khe Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng và thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 0,6mm B. 6mm C. D.
Câu 769: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 1mm. Khoảng cách từ hai mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ . Tính và khoảng vân i2
A. B.
C. D.
.Câu 770: Chọn câu đúng:
Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 1mm đặt cách màn ảnh 1 khoảng D = 1m, ta thu được hệ vân giao thoa có khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 6 là 7,2mm. Xác định bước sóng và màu sắc của vân sáng.
A. ánh sáng màu vàng B. ánh sáng màu lục
C. ánh sáng màu lam D. ánh sáng màu đỏ
Câu 772: Trên màn ảnh đặt song song và cách xa mặt phẳng chứa hai nguồn D = 0,5m người ta đo được bề rộng của hệ vân bao gồm 1 vân sáng liên tiếp bằng 4,5mm, tần số ánh sáng của nguồn dùng trong thí nghiệm là f = Hz. Xác định khoảng cách a giữa hai nguồn.
A. 1mm B. 1,1mm C. 0,5mm D. 1
Câu 773: Khoảng cách từ hai khe Young đến màn E là 2m, nguồn sáng S cách đều hai khe và cách mặt phẳng chứa hai khe là 0,1m. Nếu nguồn sáng S và màn E cố định, dời hai khe theo phương song song với màn E một đoạn 2mm về phía trên thì hệ vân trên màn E sẽ di chuyển như thế nào?
A. Dời về phía trên một đoạn 4,2cm B. Dời về phía dưới một đoạn 4,2cm
C. Dời về phía trên một đoạn cm D. Dời về phía dưới một đoạn cm
Câu 774: Tronh yhí nghiệm với khe young, nếu tiến hành thí nghiệm trong môi trường không khí rồi sau đó thay môi trường không khí bằng môi trường nước có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao thoa trên màn ảnh sẽ thay đổi như thế nào:
A. Khoảng vân trong nước giảm đi 2/3 lần so với trong không khí
B. Khoảng vân trong nước tăng lên 4/3 lần so với trong lhông khí
C. Khoảng vân trong nước giảm đi 3/4 lần so với trong không khí
D. Khoảng vân trong nước tăng lên 5/4 lần so với trong không khí
Câu 775: Hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 có tần số f = 6.1014Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt đặt song song cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5:
A. 0,5mm B. 1mm C. 1,5mm D. 2mm
.Câu 776: Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe a = 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,6m. người ta dùng nguồn sáng trắng có bước sóng . Hãy xác định bước sóng của các bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím(có bước sóng 0,4 )
A. và B. và
C. và D. và
Câu 780: Chiếu sáng khe Young bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng ta thu được trên màn ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng có màu đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tố kề nhau kể từ vân trung tâm bằng 3,6mm. Xác định bước sóng và nàu của nguồn sáng thứ hai:
A. ánh sáng màu đỏ
B. ánh sáng màu lục
C. ánh sáng màu lam
D. ánh sáng màu dao động cam
Câu 782: Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Young, nguồn sáng phát ra hai đơn sắc có bước sóng . Hai khe cách nhau 1,5mm, màn ảnh cách hai khe 1,5m. xác định vị trí của vân sáng bậc 4 ứng với hai đơn sắc trên. Khoảng cách giữa hai vân sáng này là bao nhiêu(xét một bên vân trung tâm)
A. B.
C. D.
Bài tập dùng cho các câu 783, 784
Giao thoa với khe Young có a = 0,5mm, D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có
Câu 783; Tính bề rộng của quang phổ bậc 1 và quang phổ bậc 3:
A. B.
C. D.
Câu 784: Xác định số bức xạ bị tắt tại điểm M cách vân trung tâm 0,72cm:
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 785: Trong thí nhgiệm giao thoa với ánh sáng trắng. Tìm những vạch sáng của ánh sáng đơn sắc nào nằm trùng vào vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ . Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các vân của ánh sáng có bước sóng từ
A. vân bậc 4,5,6 và 7 B. Vân bậc 5,6,7 và 8
C. Vân bậc 6,7 và 8 D. Vân bậc 5,6 và 7
Câu 786: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe đến màn snhr là 1m. bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Tính hiệu đường đi từ S1 và S2 đến điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,5cm và khoảng vân i:
A. B.
C. D.
Câu 787: Chọn câu đúng:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, bước sóng ánh sáng dùng trong this nghiệm . Khoảng cách giữa hai khe a=1mm. Tại một điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5. để tại đó là vân sáng bậc 2, phải dời màn một đoạn là bao nhiêu? Theo chiều nào:
A. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5m
B. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15m
C. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5m
D. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15m
.Câu 788: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân. Dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân tỷên màn có vân tối thứ K-1 trùng với vân sáng thứ K của hệ vân lúc đầu. xác định tỉ số
A. B. C. D.
.Câu 789: Chọn câu đúng :
Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào kẽm tích điện âm thì:
A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi
B. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
C. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi.
D. Tấm kẽm tích điện dương
Câu 791: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay phân tử vật chất … ánh sáng một cách … mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định … ánh sáng”.
A. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng.
B. Hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số.
C. Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng.
D. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số.
.Câu 792: Chọn câu đúng:
Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng, ta có:
A. Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng lên.
C. Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.
D. Các quang điện electron đến anot với vận tốc lớn hơn.
Câu 793: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng photon ứng với chúng có năng lượng càng lớn
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
.Câu 794: Trong trường hợp nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện?
A. Mặt nước biển B. Lá cây
C. Mái ngói D. Tấm kim loại không có phủ nước sơn
.Câu 795: Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là:
A. Kim loại B. Kim loại kiềm C. Chất cách điện D. Chất hữu cơ
Câu 796: Chiếu ánh sáng có bước sóng vào 4 tế bào quang điện có catod lần lượt bằng canxi, natri, kali và xêsi. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở:
A. một tế bào B. hai tế bào C. ba tế bào D. cả bốn tế bào
,Câu 797: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng.
A. B. C. D.
.Câu 798: Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là:
A. B. C. D.
Câu 799: Tìm câu phát biểu sai:
Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi
A. Tất cả electron bị ánh sáng bức ra trong mỗi giây đều chạy hết về anod
B. Ngay cả những electron có vận tốc ban đầu nhỏ nhất cũng bị hút trở lại catod
C. Có sự cân bằng giữa số electron bay ra khỏi catod và số electron bị hút trở lại catod
D. Không có electron nào bị ánh sáng bức ra quay trở lại catod
.Câu 801: Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên:
A. Sự tác dụng của các electron lên kính ảnh
B. Sự giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng
C. Sự giải phóng các electron từ bề mặt kim loại do sự tương tác giữa chúng với các photon
D. Sự phát ra do các electron trong các nguyên tử nhảy ra từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp hơn.
Câu 802: Hiện tượng quang điện được Hez (Hertz) phát hiện bằng cách nào dưới đây?
A. Chiếu một chùm ánh sáng qua lăng kính
B. Cho một dòng tia catod đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. Dùng chất Pôlôni 210 phát ra hạt để bắn phá các phân tử Nitơ
Câu 803: Chọn câu đúng:
A. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron quang điện bật ra
B. Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại gọi là hiện tượng quang điện
C. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện cùng chiều với điện trường
D. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện ngược chiều với điện trường
Câu 804: Chọn câu đúng:
A. Hiệu điện thế hãm của mỗi kim loại không phụ thuộc bước sóng của chùm sáng kích thích
B. Hiệu điện thế hãm có thể âm hay dương
C. Hiệu điện thế hãm có giá trị âm
D. Hiệu điện thế hãm có giá trị dương
Câu 806: Chọn câu sai:
A. Các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng
B. Thuyết lượng tử do Planck đề xướng
C. Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon
D. Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một electron
Câu 807: Chọn câu sai:
Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A. Hiện tượng quang điện B. Sự phát quang của các chất
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Tính đâm xuyên
Câu 808: Chọn câu đúng:
A. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
B. Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
C. Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích
D. Sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hiđro chỉ giải thích bằng thuyết lượng tử
Câu 809: Chọn câu đúng
A. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện
B. Tần số của ánh sáng huỳnh quang lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích
C. Pin quang điện đồng oxit có cực dương là đồng oxit (Cu2O) và cực âm là đồng kim loại
D. Giới hạn quang dẫn của một chất là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang dẫn ở chất đó
.Câu 810: Chọn câu đúng: Giới hạn quang điện tùy thuộc
A. Bản chất của kim loại
B. Hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện
C. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catod
D. Điện trường giữa anod và catod
Về Đầu Trang Go down
C2-cool
Mod
Mod
C2-cool


Tổng số bài gửi : 39
Points : 23122
Reputation : 0
Join date : 12/09/2011
Age : 31
Đến từ : Trần Phán- Đầm Dơi-CM

1000 bài Trắc Nghiệm lí Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: 1000 bài Trắc Nghiệm lí   1000 bài Trắc Nghiệm lí Icon_minitimeWed Sep 14, 2011 3:36 pm

.Câu 811: Khái niệm nào sau đây là cần cho việc giải thích hiện tượng quang điện và hiện tượng phát xạ nhiệt electron?
A. Điện trở riêng B. Công thoát C. Mật độ dòng điện D. Lượng tử bức xạ
Câu 812: Chọn câu đúng:
Nhận định nào dưới đây chứa đựng nội dung các quan điểm hiện đại khi nói về bản chất của ánh sáng.
A. Ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng nằm trong giới hạn từ đến
B. Ánh sáng là chùm hạt được phát ra từ nguồn sáng và truyền đi theo đướng thẳng với tốc độ lớn
C. Sự chiếu sáng chính là quá trình truyền năng lượng bằng những phần nhỏ xác định, gọi là photon
D. Ánh sáng có bản chất phức tạp, trong một số trường hợp nó biểu hiện các tính chất của sóng và trong một số trường hợp khác, nó lại biểu hiện như hạt (photon)
Câu 813: Chọn câu sai:
A. Bên trong bóng thủy tinh của tế bào quang điện là chân không
B. Dòng quang điện chạy từ anod sang catod
C. Catod của tế bào quang điện thường được phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại kiềm
D. Điện trường hướng từ catod đến anod trong tế bào quang điện
Câu 814: Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện
A. Hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dong quang điện triệt tiêu
B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện bằng không
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ nguồn sáng kích thích
D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 815: Hiện tượng quang điện là:
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bầt kì nguyên nhân nào khác
.Câu 816: Cường độ dòng quang điện bão hòa
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích
B. Tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích
C. Không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích
D. Tăng tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích
Câu 817: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt, đứt quãng
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một photon.
C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng
.Câu 818: Chọn câu đúng:
Nếu trong một môi trường ta biết được bước sóng của lượng tử năng lượng ánh sáng (photon) là hf và bằng , thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng bao nhiêu? (Biết h là hằng số Plant, C là vận tốc ánh sáng trong chân không và f là tần số).
A. B. C. D.
Câu 819: Chọn câu đúng:
Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?
A. Hiện tượng quang điện
B. Hiện tượng quang điện bên trong
C. Hiện tượng quang dẫn
D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn
Câu 820: Chọn câu đúng:
Yếu tố nào nêu dưới đây không gây ra hiện tượng phát xạ electron từ các tinh thể ion và tinh thể hóa trị
A. Các photon B. Các hạt mang điện tích
C. Từ trường D. Nhiệt độ cao
Câu 821: Phát biểu nào sau đây là sai?
Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện
A. Không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích
B. Phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích
C. Không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catod
D. Phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catod
Câu 822: Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhxtanh?
A. hf = A + B. hf = A -
C. hf = A + D. hf = A -
.Câu 823: Công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang điện bị triệt tiêu?
A. eUh = A + B. eUh =
C. eUh = D. eUh =
Câu 825: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng chất bán dẫn giảm mạnh điện trở khi bị chiếu sáng
B. Trong hiện tượng quang dẫn, khi được giải phóng electron thoát khỏi chất bán dẫn và trở thành các electron dẫn
C. Đối với một bức xạ điện từ nhất định thì nó sẽ gây hiện tượng quang dẫn hơn hiện tượng quang điện
D. Hiện tượng quang điện và hiện tượng quang dẫn có cùng bản chất
Câu 826: Chọn câu phát biểu đúng:
Dựa vào thuyết sóng ánh sáng, ta có thể giải thích được
A. Định luật về giới hạn quang điện
B. Định luật về dòng quang điện bão hòa
C. Định luật về động năng ban đầu cực đại của electron quang điện
D. Cả ba định luật quang điện
Câu 827: Câu nào diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử?
A. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần
B. Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử hay phân tử
C. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử
D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay hấp thụ vào một lường tử năng lượng
Câu 828: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng
B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
C. Một trong những ứng dụng quang trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêon).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt.
Câu 929: Chọn câu sai:
A. Photon có năng lượng B. Photon có động lượng
C. Photon có khối lượng D. Photon có kích thướt xác định
Câu 830: Chọn câu đúng:
Hiện tượng nào sau đây KHÔNG liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng
A. Sự tạo thành quang phổ vạch B. Các phản ứng quang hóa
C. Sự phát quang của các chất D. Sự hình thành dòng điện dịch
Câu 831: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực
B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi nhiệt độ
C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện
D. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi theo nhiệt độ
Câu 832: Chọn câu đúng:
Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì:
A. Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ
B. Kim loại hấp thụ qua ít ánh sáng đó
C. Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của photon
D. Bước sóng của ánh sáng lớn so với giới hạn quang điện
Câu 833: Chọn câu đúng: Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi:
A. Photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất
B. Công thoát của electron có năng lượng nhỏ nhất
C. Năng lượng mà electron thu được lớn nhất
D. Năng lượng mà electron mất đi là nhỏ nhất
Câu 834: Chọn câu đúng: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang
B. Tăng nhiệt độ của một chất khí khi bị chiếu sáng
C. Giảm nhiệt độ của một chất khí khi bị chiếu sáng
D. Thay đổi màu của một chất khí khi bị chiếu sáng
Câu 835: Chọn câu đúng: Hiện tượng quang điện bên trong là hiện tượng
A. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng
B. Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
C. Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng
D. Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion
Câu 836: Chọn câu đúng: Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết
A. electron cổ điển B. sóng ánh sáng
C. photon D. động học phân tử
Câu 837: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn?
A. Tế bào quang điện B. Quang trở
C. Đén LED D. Nhiệt điện trở
Câu 838: Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào sau đây?
A. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa ở hai đầu điện cực
B. Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại
C. Hiện tượng quang điện xảy ra bên cạnh một lớp chắn
D. Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại
Câu 839: Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mặt hồ nước làm nước hồ nóng lên. Đó là do:
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
C. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
Câu 840: Chọn câu đúng: Tấm kính đỏ
A. hấp thụ mạnh ánh sáng đỏ B. hấp thụ ít ánh sáng đỏ
C. không hấp thụ ánh sáng xanh D. hấp thụ ít ánh sáng xanh
Câu 841: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơdơpho ở điểm nào sau đây?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân
B. Hình dạng quỹ đạo của electron
C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron
D. Trạng thái có năng lượng ổn định
Câu 842: Trong quang phổ của nguyên tử hiđro, các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
A. K B. L C. M D. N
.Câu 843: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi các electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo.
A. K B. L C> M D. N
Câu 845: Trạng thái dừng là:
A. Trạng thái có năng lượng xác định
B. Trạng thái mà ta có thể tính toán chính xác năng lượng của nó
C. Trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được
D. Trạng thái mà trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng
Câu 846: Câu nào dưới đây nói lên nội dung của khái niệm về quỹ đạo dừng?
A. Quỹ đạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp
B. Bán kính quỹ đạo có thể tính toán được một cách chính xác
C. Quỹ đạo mà electron bắt buộc phải chuyển động trên nó
D. Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng
Câu 847: Nội dung của tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử được thể hiện trong các câu nào sau đây?
A. Nguyên tử phát ra một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng
B. Nguyên tử thu nhận môt photon mỗi lần hấp thụ ánh sáng
C. Nguyên tử phát ra ánh sáng nào có thể hấp thụ ánh sáng đó
D. Nguyên tử chỉ có thể chuyển giữa các trạng thái dừng. Mỗi lần chuyển, nó bức xạ hay hấp thụ một photon có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó
Câu 848: Chọn câu đúng:
A. Các vạch quang phổ trong các dãy Laiman, Banme, Pasen, hoàn toàn nằm trong các vùng có ánh sáng khác nhau
B. Vạch có bước sóng dài nhất của dãy Laiman có thể nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vạch có bước sóng ngắn nhất của dãy Banme có thể nằm trong vùng ánh sáng tử ngoại
D. Vạch có bước sóng dài nhất của dãy Banme có thể nằm trong vùng ánh sáng hồng ngoại
Câu 849: Vạch quang phổ có bước sóng là vạch thuộc dãy:
A. Laiman B. Banme
C. Pasen D. Banme hoặc Pasen
Câu 850: Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại
Câu 851: Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại
Câu 852: Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại
Dùng bài này để trả lời các câu 853, 854 và 855
Chiếu một bức xạ có bước sóng vào bản âm của một tế bào quang điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện là
Câu 853: Tìm công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại
A. (J) B. (J) C. (J) D. (J)
Câu 854: Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron
A. m/s B. m/s C. m/s D. m/s
Câu 855: Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải đặt vào anod và catod một hiệu điện thế hãm Uh bằng bao nhiêu?
A. 2,76V B. -27,6V C. -2,76V D. -0,276V
.Câu 856: Biết giới hạn quang điện của một kim loại là . Tính công thóat electron. Cho
h = Js; c = m/s
A. J B. J C. J D. J
Câu 857: Giới hạn quang điện kẽm là , công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Tìm giới hạn quang điện của natri
A. 0,504m B. 0,504mm C. D.
Câu 858: Giới hạn quang điện chùm sáng có bước sóng . Tìm hiệu điện thế hãm, biết công thoát của kim loại làm catod là 2eV
A. Uh = -1,1V B. Uh = -11V C. Uh = -0,11V D. Uh = 1,1V
Đề bài này dùng để trả lời các câu 859, 860
Biết trong 10s, số electron đến được anod của tế bào quang điện và hiệu suất lượng tử là 40%
Câu 859: Tìm cường độ dòng quang điện lúc này
A. 0,48A B. 4,8A C. 0,48mA D. 4,8mA
Câu 860: Tìm số photon đập vào catod trong 1 phút
A. photon/giây B. photon/giây
C. photon/phút D. photon/phút
Đề bài này dùng để trả lời các câu 861, 862 và 863:
Catod của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5eV. Cho h = Js; m = kg; e = C
Câu 861: Tính giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catod
A. B. C. D.
Câu 862: Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bật ra khỏi catod khi được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng
A. B. C. D.
Câu 863: Tìm hiệu điện thế cần phải đặt giữa anod và catod để làm triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện
A. -0,146V B. 1,46V C. -14,6V D. -1,46V
Đề bài này dùng để trả lời các câu 864, 865 và 866
Một nguồn phát sáng đơn sắc có bước sóng chiếu vào catod của một tế bào quang điện. Công thoát của kim loại làm catod là A = 2,25eV. Cho h = Js; c = m/s; m = kg; e = C
Câu 864: Tính giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catod
A. m B. m C. m D. m
Câu 865: Tính vận tốc cực đại của các electron quang điện bị bật ra khỏi catod
A. m/s B. m/s C. m/s D. m/s
Câu 866: Bề mặt catod nhận được công suất chiếu sáng P = 5mW. Cường độ dòng quang điện bão hòa của tế bào quang điện Ibh = 1mA. Tính hiệu suất quang điện
A. 35,5% B. 48,3% C. 55,3% D. 53,5%
Đề bài này dùng để trả lời các câu 867, 868 và 869
Công thoát của electron khỏi đồng là 4,47eV. Cho h = Js; c = m/s;
me = kg; e = C
Câu 867: Tính giới hạn quang điện của đồng
A. B. C. D.
Câu 868: Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại. Khi đó vận tốc cực đại của quang electron là bao nhiêu?
A. m/s B. m/s C. m/s D. m/s
Câu 869: Chiếu một bức xạ điện từ vào một quả cầu bằng đồng đật xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3V. Hãy tính bước sóng của bức xạ và vận tốc ban đầu cực đại của quang electron?
A. B.
C. D.
.Câu 870: Chiếu một bức xạ có bước sóng vào bề mặt catod của một tế bào quang điện ta được dòng quang điện bão hòa có cường độ i. Có thể làm triệt tiêu dòng quang điện này bằng một hiệu điện thế hãm Uh = 1,26V. Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện cho e = C; m = kg
A. B. C. D.
Câu 871: Giới hạn quang điện của Rubi là . Xác định vận tốc cực đại của các electron quang điện khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng vào Rubi:
A. 0,744.105m/s B. 7,44.105m/s c. 0,474.105m/s D. 4,74.105m/s
.Câu 872: Năng lượng tối thiểu đẻ bức một electron ra khỏi mặt một kim loại Cêsi là 1,88eV. Dùng tấm kim loại đó để làm catốt của một tế bào quang điện. chiếu vào tấm kim loại ấy 1 ánh sáng có bước sóng thì có dòng quang điện chạy qua tế bào quang điện. Để triệt tiêu dòng quang điện trên ta phải đặt vào giữa anốt và catốt một hiệu điện thế hãm bằng bao nhiêu:
A. 0,66V B. 6,6V C. -0,66V D. -6,6V
Câu 874: trong một ống Rơghen người ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi giữa hai cực. trong một phút người ta đếm được 6.1018 điện tử đập vào catốt. tính cường độ dòng điện qua ống Rơghen
A. 16mA B. 1,6A C. 1,6mA D. 16A
Câu 875: Chiếu ánh sáng có bước sóng vào kim loại có công thoát 2,48eV của một tế bào quang điện. Biết cườn độ ánh sáng là 3W/m2. tính hiệu suất lượng tử và cường độ dòng quang điện bão hoax là i = 0.02A
A. 2,358% B. 3,258% C. 5,328% D. 2,538%
Câu 876: Năng lượng cực đại của các electron bị bức ra khỏi một kim loại dưới tác dụng của ánh sáng có bước sóng là 1,2eV. Cường độ ánh sáng là 3W/m2. Tính công thoát và số electron phát ra trên một đơn vị diện tích trong đơn vị thời gian, biết hiệu suất là 5%
A. B.
C. D.
Câu 877: bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy laiman của quang phổ Hyđro là . Tính tần số của bức xạ trên
A. 0,2459.1014Hz B. 2,459.1014Hz C. 24,59.1014Hz D.245,9.1014Hz
Câu 878: Chiếu vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng , ta thu được dòng quang điện bão hoax có cường độ i. Có thể làm triệt tiêu dòng quang điện này bằng một hiệu điện thế hãm /Uh/ = 1,26V. tìm công thoát của electron đối với kim loại làm catốt
A. 1,8V B. 8,1V C. 1,8eV D. 8,1eV
Câu 879: Chiếu ánh sáng có bước sóng vào catốt của một tế bào quang điện, biết kim loại dùng làm catốt có công thoát 2,48eV, khi đó ta có dòng quang điện. Để triệt tiêu dpngf quang điện này ta phải đặt giữa anốt và catốt một hiệu điện thế hãm bằng bao nhiêu:
A. -1,07V B. 1.07V C. 0.17V D. -1.07V
Câu 880: Chùm electron có năng lượng 35KeV đập vào một tia môlipđen phát ra tia X có phổ liên tục. Tính bước sóng giới hạn ? Cho h = Js; c = m/s; e =
A. m B. m C. m D. m
Câu 881: Một đèn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng được dùng để chiếu vào một tế bào quang điện. Bề mặt của catôt nhận được một công suất chiếu sáng P = 3mW; cường độ dòng quang điện bão hoax của tế bào quang điện i = . Tính tỉ số (với n: số photon mà catôt nhận được trong mỗi giây; n’: số electron bị bật ra trong mỗi giây). Cho h = Js; c = m/s.
A. 0,15025 B. 150,25 C. 510,25 D. 51,025
Câu 882: Chiếu bức xạ có bước sóng vào catôt của tế bào quang điện. Cho h = Js; c = m/s; . Tính vận tốc ban đầu cực đại của các quang điện tử (nếu có) khi catôt là kẽm có công thoát A0 = 56,8.10-20J và khi catôt là kali có giới hạn quang điện
A. Xảy ra đối với catôt là kali và v0 = 0,541.106 m/s
B. Xảy ra đối với catôt là kali và v0 = 5,41.106 m/s
C. Xảy ra đối với catôt là kẽm và v0 = 2,615.106 m/s
D. Xảy ra đối với catôt là kẽm và v0 = 26,15.106 m/s
Đề bài này dùng để trả lời cho các câu 883, 884 và 885
Khi chiếu một bức xạ điện từ vào bề mặt catôt của một tế bào quang điện, tạo ra dòng quang điện bão hòa. Người ta có thể làm triệt tiêu dòng điện này bằng một hiệu điện thế hãm có giá trị 1,3V. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho đi vào một từ trường đều có B = 6.10-5T. Cho
Câu 883: Cho vận tốc cực đại của quang electron.
A. 0,68.105 m/s B. 0,68.106 m/s C. 0,86.105 m/s D. 0,86.106 m/s
Câu 884: Tính lực tác dụng lên electron:
A. 6,528.10-17N B. 6,528.10-18N C. 5,628.10-17N D. 5,628.10-18N
Câu 885: Tính bán kính quỹ đạo của electron chuyển động trong từ trường:
A. 0,64m B. 0,064m C. 0,046m D. 0,46m
Đề bài này dùng để trả lời cho các câu 886, 887 và 888:
Trong một ống Rơghen, số electron đập vào catốt trong một giây là n = 5.1015 hạt, vận tố mỗi hạt là 8.107m/s
Câu 886: Tính cường độ dòng điện qua ống:
A. 8.10-4A B. 0,8.10-4A C. 3,12.1024A D. 0,32.10-4A
Câu 887: Tính hiệu điện thế giữa anốt và catốt:
A. 18,2V B. 18,2kV C. 81,2kV D. 2,18kV
Câu 888: Tính bước sóng nhỏ nhất trong chùm tia Rơghen do ống phát ra:
A. 0,68.10-9m B. 0,86.10-9m C. 0,068.10-9m D. 0,086.10-9m
Câu 889: Trong một ống Rơghen, biết hiệu điện thế giữa anốt và catốt là U = 2.106V. hãy tính bước sóng nhỏ nhất của tia Rơghen do ống phát ra:
A. 0,62mm B. 0,62.10-6m C. 0,62.10-9m D. 0,62.10-12m
Đề bài này dùng để trả lời cho các câu 890, 891 và 892:
Chùm tia Rơghen phát ra từ ống Rơghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng
Câu 890: Tính động năng cực đại của electron đập vào catốt:
A. 3,3125.10-15J B. 33,125.10-15J C. 3,3125.10-16J D. 33,125.10-16J
Câu 891: Tính hiệu điện thế giữa hai cực của ống:
A. 20,7kV B. 207kV C. 2,07kV D. 0,207kV
Câu 892: Trong 20s người ta xác định có 108 electron đập vào catốt. Tính cường độ dòng điện qua ống:
A. 0,8A B. 0,08A C. 0,008A D. 0,0008A
Đề bài này dùng để trả lời cho các câu 893, 894, 895 và 896:
Một ống phát ra tia Rơghen, phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10m
Câu 893: tính năng lượng của photon tương ứng:
A. 3975.10-19J B. 3,975.10-19J C. 9375.10-19J D. 9,375.10-19J
Câu 894: Tính vận tốc của điện tử đập vào đối âm cực và hiệu điện thế giữa hai cực của ống:
A. B.
C. D.
Câu 895: Khi ống hoạt động thì dòng điện qua ống là I = 2mA. Tính số điện tử đập vào đối âm cực trong mỗi giây:
A. 125.1013 B. 125.1014 B. 215.1014 D. 215.1013
Câu 896: Tính nhiệt lượng tỏa ra trên đối âm cực trong một phút:
A. 298J B. 29,8J C, 928J D. 92,8J
Câu 897: Một điện cực phẳng bằng nhôm được chiếu bằng ánh sáng tử ngoại có bước sóng . Hỏi electron quang điện có thể rời xa mặt điện cực một khoảng l tối đa là bao nhiêu. Nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản E = 7,5V/cm. biết giới hạn quang điện của nhôm là
A. 0,15m B. 0,51m C. 1,5.10-2m D. 5,1.10-2m
.Câu 898: Cho biết bước sóng dài nhất trong dãi Laiman và banme trong quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđro lần lượt là và . Hãy tính bước sóng vạch thứ hai của dãy laiman:
A. B. C. D.
Câu 899: Cho bước sóng của 4 vạch quang phổ nguyên tử Hyđro trong dãy Banme là vạch đỏ , vạch lam , vạch chàm , và vạch tím . Hãy tìm bước sóng của 3 vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại:
A. B.
C. D.
.Câu 900: Trong quang phổ vạch của hiđro bước sóng dài nhất trong dây Laiman bằng 1215A0, bước sóng ngắn nhất trong dãy Banme bằng 3650A0, tìm năng lượng cần thiết bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđro khi electron ở trên quỹ đạo có năng lượng thấp nhất. Cho ; c = 3.108 m/s; 1A0 = 10-10 m
A. 0,136eV B. 1,38eV C. 13,6eV D. 136eV.
Câu 901: Catot của một tế bào quang phổ được phủ một lớp Cêxi, có công thoát là 1,9eV. Catot được chiếu sáng bởi một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Dùng màu chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều có vuông góc với của electron và B = 6,1.10-5 T. Xác định bán kính của quỹ đạo các electron đi trong từ trường.
A. 0.36cm B. 0,63cm C. 3,06cm D. 6,03cm
Câu 902: Tính độ cảm ứng từ B để uốn cong quỹ đạo của các quang electron do Bari phát ra dưới tác dụng của bước sóng tới 4000A0 theo một đường tròn có bán kính R = 20cm. Cho biết công thoát electron vuông góc với cảm ứng từ
A. 13.10-5 (T) B. 31.10-5 (T) C. 1,3.10-5 (T) D. 3,1.10-5 (T)
Câu 903: Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hiđro được tính bởi hệ thức: (n là số nguyên). Tính 2 bước sóng giới hạn của dãy quang phổ Banme (do electron chuyển từ quỹ đạo có mức cao hơn về mức n = 2)
A. B.
C. D.
Câu 904: Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng và vào một tấm kim loại, người ta thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v1=7,31.105 m/s, v2=4,93.105 m/s. Xác định khối lượng của electron.
A. m = 0,91.10-31kg B. m = 1,9.10-31kg C. 9,1.10-31kg D. 1,6.10-19kg
Câu 905: Khi chiếu bức xạ có tần số f1 = 2,2.1015Hz vào một kim loại thì có hiện tượng quang điện và các quang electron bắn ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U1 = 6,6V. Còn khi chiếu bức xạ f2 = 2,538.1015Hz vào kim loại đó thì các quang electron bắn ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U2 = 8V. Xác định hằng số Plank
A. 6,627.10-34Js B. 6,625.10-34Js C. 6,265.10-34Js D. 6,526.10-34Js
Câu 906: Hãy chọn câu đúng: Các nguyên tử gọi là đồng vị khi
A. Có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. Hạt nhân chứa cùng số proton Z nhưng số notron N khác nhau
C. Hạt nhân chữa cùng số proton Z nhưng sô nuclon A khác nhau
D. Cả A, B , C đều đúng
.Câu 908: Hãy chọn câu đúng
A. Khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân
B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân
C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
D. Có hai loại nuclon là proton và electron
.Câu 909: Hãy chọn câu đúng:
A. Trong ion đơn nguyên tử, số proton bằng sô electron
B. Trong hạt nhân, số proton phải bằng số notron
C. Trong hạt nhân, số proton bằng hoặc nhỏ hơn số notron
D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử
.Câu 910: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ có:
A. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235
B. 92 proton và tổng số electron và notron bằng 235
C. 92 notron và tổng số notron và proton bằng 235
D. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235
Câu 911: Chọn câu sai:
A. Một mol nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phân tử) NA = 6,022.1023
B. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 12g
C. Khối lượng của một mol N2 bằng 28g
D. Khối lượng của một mol ion H+ bằng 1g
.Câu 912: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các proton B. Các notron C. Các electron D. Các nuclon
Câu 914: Chất phóng xạ do Becơren phát hiện ra đầu tiên là:
A. Radi B. Urani C. Thôri D. Pôlôni
Câu 915: Hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron. Hạt nhân náy có kí hiệu như thế nào
A. B. C. D.
.Câu 916: Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ thiên nhiên cần phải được kích thích bởi.
A. Ánh sáng Mặt Trời B. Tia tử ngoại
C. Tia X D. Tất cả đều sai
Câu 917: Chọn câu sai:
A. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
B. Chu kì bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ
C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
D. Hằng số phóng xạ và chu kì bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhau
Câu 918: Chọn câu sai. Tia :
A. Bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường
B. Làm ion hóa chất khí
C. Làm phát quang một số chất
D. Có khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 919: Chọn câu sai. Tia :
A. Gây nguy hại cơ thể
B. Có khả năng đâm xuyên rât mạnh
C. Không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
D. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen
Câu 920: Chọn câu sai. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. Tia và tia B. Tia và tia
C. Tia và tia Rơnghen D. Tia và tia Rơnghen
Câu 921: Chọn câu sai: Các tia có cùng bản chất là
A. Tia và tia tử ngoại B. Tia và tia hồng ngoại
C. Tia âm cực và tia Rơnghen D. Tia và tia âm cực
.Câu 922: Tia phóng xạ không có tính chất nào sau đây
A. Mang điện tích âm
B. Có vận tốc lơn và đâm xuyên mạnh
C. Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ điện
D. Làm phát huỳnh quang một số chất
Câu 923: Chọn câu sai khi nói về tia
A. Mang điện tích âm
B. Có bản chất như tia X
C. Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng
D. Làm ion hóa chất khí nhưng yếu hơn so với tia
Câu 924: Chọn câu sai khi nói về tia
A. Không mang điện tích
B. Có bản chất như tia X
C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn
D. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
.Câu 925: Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất
A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Tia
Câu 926: Chu kì bán rã của một chat phóng xạ là thời gian sau đó
A. Hiện tượng phóng xạ lập lại như cũ
B. ½ số hạt nhân phóng xạ bị phân rã
C. Độ phóng xạ tăng gấp một lần
D. Khối lượng chất phóng xạ tăng lên gấp hai lần khối lượng ban đầu
Câu 927: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia
A. Hạt thực chất là hạt electron
B. Trong điện trường, tia bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia
C. Tia có thể xuyên qua môt tấm chì dày cỡ cm
D. A, B , C đều sai
Câu 928: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về tia
A. Các nguyên tử Hêli bị ion hóa
B. Các electron
C. Sóng điện từ có bước sóng ngắn
D. Các hạt nhân nguyên tử hiđro
.Câu 929: Một hạt nhân sau khi phóng xạ đã biến đổi thành hạt nhân . Đó là phóng xạ
A. Phát ra hạt B. Phát ra C. Phát ra D. Phát ra
.Câu 930: Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử có bao nhiêu notron và proton
A. p = 92; n = 143 B. p = 143; n = 92 C. p = 92; n = 235 D. p = 235; n = 93
.Câu 931: Chọn câu đúng: Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử biến đổi thành hạt nhân thì hạt nhân đã phóng ra phát xạ:
A. B. C. D.
Câu 933: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli
B. Tia gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương
C. Tia gồm các electron nên không phải phóng ra từ hạt nhân
D. Tai lệch trong điện trường ít hơn tia
Câu 934: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia
A. Có khả năng iôn hóa không khí
B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
C. Có tác dụng lên phim ảnh
D. Có mang năng lượng
Câu 935: Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu kính tăng dần khi 3 tia này xuyên qua không khí là:
A. B . C. D.
Câu 936: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phóng xạ là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ và
B. Vì tia là các electron nên nó được phóng ra từ lớp võ của nguyên tử
C. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ
D. Photon do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn
Câu 937: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia
A. Tia thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Tia phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Khi đi qua không khí, tia làm iôn hóa không khí và mất dàn năng lượng
.Câu 938: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung định luật phóng xạ
A. B. C. D.
Câu 939: Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo:
A. Bảo toàn điện tích
B. Bảo toàn số nuclon
C. Bảo toàn năng lượng và động lượng
D. Bảo toàn khối lượng
Câu 940: Chọn câu đúng. Hiện tượng nào dưới đây xuất hiện trong quá trình biến đổi hạt nhân nguyên tử:
A. Phát ra tia X
B. Hấp thụ nhiệt
C. Ion hóa
D. Không có hiện tượng nào trong câu A,B và C
Câu 941: Chọn câu đúng. Phương trình của định luật phóng xạ được biểu diễn bởi công thức nào sau:
A. B. C. D.
.Câu 942: Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bản phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. Lùi 1 ô B. Lùi 2ô C. Tiến 1ô D. Tiến 2ô
Câu 943: Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bản phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. Lùi 1 ô B. Lùi 2ô C. Tiến 1ô D. Tiến 2ô
.Câu 944: Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bản phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. Lùi 1 ô B. Lùi 2ô C. Tiến 1ô D. Tiến 2ô
Câu 946: Chọn câu sai:
A. Tổng điện tích của các hạt ở hai vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau
B. Trong phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toànnên khối lượng của các nuclon cũng được bão toàn
C. Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố phóng xạ
D. Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của các điều kiện bên ngoài
.Câu 947: Chất Radi phóng xạ hạt có phương trình:
A. x = 222, y = 86 B. x = 222, y = 84 C. x = 224, y = 84 D. x = 224, y = 86
.Câu 948:Trong phản ứng hạt nhân: thì X là:
A. Nơtron B. electron C. hạt D. Hạt
Câu 949: Trong phản ứng hạt nhân thì X, Y lần lượt là
A. proton và electron B. electron và dơtơri
C. proton và dơtơri D. triti và proton
Câu 950: Trong phản ứng hạt nhân thì X, Y lần lượt là
A. triti và dơtơri B. và triti
C. triti và D. proton và
Câu 951: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác
B. Định luật bảo toàn số nuclon là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân
C. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn
D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn
Câu 952: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân notron s có giá trị
A. s > 1 B. s < 1 C. s = 1 D s ≥ 1
.Câu 954: Nếu nguyên tử hiđro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N thì nguyên tử có thể phát ra bao nhiêu vạch trong dãy Banme
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 955: Trong quá trình phân rã phóng ra tia phóng xạ và tia phóng xạ theo phản ứng . Hạt nhân X là:
A. B. C. D. Một hạt nhân khác
Câu 956: Chọn câu sai. Tần số quay của một hạt trong máy xiclôtron
A. Không phụ thuộc vào vận tốc của hạt
B. Phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
C. Không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
D. Phụ thuộc vào điện tích của hạt
Câu 957: Chọn câu đúng. Trong máy xiclôtron, các ion được tăng tốc bởi
A. Điện trường không đổi
B. Từ trường không đổi
C. Điện trường biến đổi tuần hoàn giữa hai cực D
D. Từ trường biến đổi tuần hoàn bên trong các cực D
Câu 958: Chọn câu đúng. Trong các phân rã hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã là
A. B. C. D. Cả ba
Câu 959: Chọn câu đúng. Có thể thay đổi hằng số phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách nào
A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong điện trường mạnh
B. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
D. Chưa có cách nào có thể thay đổi hằng số phóng xạ
Câu 960: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo
A. B.
C. D.
Câu 961: Tính số nguyên tử trong 1g khí O2
A. 376.1020 nguyên tử B. 736.1030 nguyên tử
C. 637.1020 nguyên tử D. 367.1030 nguyên tử
.Câu 962: Tính số nguyên tử oxi và số nguyên tử cácbon trong 1g khí CO2
A. Số nguyên tử O2 là 137.1020 nguyên tử, số nguyên tử C là 472.1020 nguyên tử
B. Số nguyên tử O2 là 137.1020 nguyên tử, số nguyên tử C là 274.1020 nguyên tử
C. Số nguyên tử O2 là 317.1020 nguyên tử, số nguyên tử C là 472.1020 nguyên tử
D. Số nguyên tử O2 là 274.1020 nguyên tử, số nguyên tử C là 137.1020 nguyên tử
Câu 963: Chọn câu đúng. Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân chuyển thành hạt nhân đã phóng ra
A. Một hạt và 2 electron B. Một electron và 2 hạt
C. Một hạt và 2 notron D. Một hạt và 2 hạt
.Câu 964: Chọn câu đúng. Tính số nguyên tử trong 1g khí CO2. O = 15,999; C = 12,011
A. 0,274.1023 nguyên tử B. 2,74.1023 nguyên tử
C. 3,654.10-23 nguyên tử D. 0,3654.10-23 nguyên tử
.Câu 965: Chọn câu đúng. Số proton trong 15,9949g là
A. 6,023.1023 B. 48,184.1023 C. 8,42.1024 D. 0,75.1023
Câu 966: Hạt nhân sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của . Khi đó, mỗi hạt nhân Thôri đã phóng ra bao nhiêu hạt và
A. 5 và 4 B. 6 và 4 C. 6 và 5 D. 5 và 5
.Câu 967: Chất phóng xạ sau 48 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì bán rã của iôt
A. 4 ngày B. 8 ngày C. 12 ngày D. 16 ngày
Câu 968: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi ¾ khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kì bán rã
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày
Câu 969: Tính số hạt nhân nguyên tử có trong 100g
A. 4,595.1023 hạt B. 45,95.1023 hạt C. 5,495.1023 hạt D. 54,95.1023 hạt
Câu 970: Có 100g . Biết chu kì bán rã của iôt trên là 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn lại sau 8 tuần lễ
A. 8,7g B. 7,8g C. 0,87g D. 0,78g
.Câu 971: Tìm độ phóng xạ của 1g , biết chu kì bán rã là 1622 năm
A. 0,976Ci B. 0,796Ci C. 0,697Ci D. 0,769Ci
Câu 972: Biết sản phẩm phân rã của là , nó chiếm tỉ lệ 0,006% trong quặng U tự nhiên khi cân bằng phóng xạ được thiết lập. Tính chu kì bán rã của . Cho chu kì bán rã của là 4,5.109 năm
A. 27.105 năm B. 2,7.105 năm C. 72.105 năm D. 7,2.105 năm
.Câu 973: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã
A. 20 ngày B. 30 ngày C. 40 ngày D. 50 ngày
Câu 974: Chọn câu đúng. Một chất phóng xạ tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân, có chu kì bán rã là T. Sau khoảng thời gian T/2, 2T và 3T thì số hạt nhân còn lại lần lượt là
A. B. C. D.
Câu 975: Chọn câu đúng. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về:
A. Số notron trong hạt nhân
B. Số electron trên các quỹ đạo
C. Sô proton trong hạt nhân và số electron trên các quỹ đạo
D. Số notron trong hạt nhân và số electron trên các quỹ đạo
Dùng đề bài để trả lời cho các câu 976, 977 và 978
Ban đầu có 5g là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Hãy tính
Câu 976: Số nguyên tử có trong 5g Radon
A. 13,5.1022 nguyên tử B. 1,35.1022 nguyên tử
C. 3,15.1022 nguyên tử D. 31,5.1022 nguyên tử
Câu 977: Số nguyên tử còn lại sau thời gian 9,5 ngày
A. 23,9.1021 nguyên tử B. 2,39.1021 nguyên tử
C. 3,29.1021 nguyên tử D. 32,9.1021 nguyên tử
Câu 978: Độ phóng xạ của lượng Radon nói trên lúc đầu và sau thời gian trên
A. H0 = 7,7.105Ci; H = 13,6.105Ci B. H0 = 7,7.105Ci; H = 16,3.105Ci
C. H0 = 7,7.105Ci; H = 1,36.105Ci D. H0 = 7,7.105Ci; H = 3,16.105Ci
.Câu 979: sau bao nhiêu lần phóng xạ và thì biến thành
A. 6 , 8 B. 8 , 6 C. 8 , 6 D. 6 , 8
Dùng đề bài để trả lời cho các câu 981, 982 và 983
Đồng vị là chất phóng xạ tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu có khối lượng ban đầu m0 = 0,24g. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128lần
Câu 981: Đồng vị của Magiê là
A. B. C. D.
Câu 982: Tìm chu kì bán rã và độ phóng xạ ban đầu của mẫu ra đơn vị Bq
A. T = 1,5 giờ, H0 = 0,77.1017Bq B. T = 15 giờ, H0 = 7,7.1017Bq
C. T = 1,5 giờ, H0 = 7,7.1017Bq D. T = 15 giờ, H0 = 0,77.1017Bq
Câu 983: Tìm khối lượng Magiê tạo thành sau thời gian 45giờ
A. 0,21g B. 1,2g C. 2,1g D. 0,12g
.Câu 984: Hạt nhân phân rã và biến thành hạt nhân với chu kì bán rã là 15giờ. Lúc đầu mẫu Natri là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng và khối lượng natri có trong mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu natri
A. 1,212giờ B. 2,112giờ C. 12,12giờ D. 21,12 giờ
Câu 985: Chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 138 ngày. Tính gần đúng khối lượng Poloni có độ phóng xạ 1Ci. Sau 9 tháng thì độ phóng xạ của khối lượng poloni này bằng bao nhiêu?
A. m0 = 0,223mg; H = 0,25Ci B. m0 = 2,23mg; H = 2,5Ci
C. m0 = 0,223mg; H = 2,5Ci D. m0 = 2,23mg; H = 0,25Ci
Câu 986: Chọn câu đúng. Tính tuổi của một cái tượng gỗ bằng độ phóng xạ của nó bằng 0,77lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Đồng vị C14 có chu kì bán rã T = 5600 năm
A. 1200 năm B. 21000 năm C. 2100 năm D. 12000 năm
.Câu 987: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 7,5% lúc đầu có 10g iôt. Tính độ phóng xạ của lượng iôt này vào thời điểm t = 24 ngày
A. 5,758.1014Bq B. 5,758.1015Bq C. 7,558.1014Bq D. 7,558.1015Bq
Câu 988: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Tính khối lượng Poloni có độ phóng xạ là 1Ci
A. 0,222mg B. 2,22mg C. 22,2mg D. 222mg
.Câu 989: Chọn câu đúng. Bom nhiệt hạch dùng trong phản ứng hạt nhân
D + T + n
Hay
Tính năng lượng tỏa ra nếu có 1kmol He được tạo thành do vụ nổ. Biết mD = 2,0136u; mT=3,016u, mHe = 4,0015u, mn = 1,0087u
A. 174,06.1010J B. 174,06.109J C. 17,406.109J D. 17,4.108J
Câu 990: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân có khối lượng 2,0136u. Cho mp = 1,0078u, mn = 1,0087u.
A. 0,27MeV B. 2,7MeV C. 0,72MeV D. 7,2MeV
Câu 991: Một proton có vận tốc bắn vào nhân bia đứng yên . Phản ứng tạo ra 2 hạt giống hệt nhau mX bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp phương tới của proton một góc 600. Giá trị v’ là
A. B. C. D.
Câu 992: Chọn câu đúng. Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt có khối lượng mB và có vận tốc và . A . Xác định hướng và trị số vận tốc của các hạt phân rã
A. cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng
C. cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng
D. cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng
câu 993: Khi bắn phá hạt nhân bằng các hạt có phương trình phản ứng sau
. Tính xem năng lượng trong phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bao nhiêu. Cho mN = 13,999275u; , mo = 16,994746u; mp = 1,007276u
A. 115,57MeV B. 11,559MeV C. 1,1559MeV D. 0,11559MeV
Câu 994: Hạt có động năng bay đến đập vào hạt nhân Nhôm đứng yên gây ra phản ứng . Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tím vận tốc của hạt nhân photpho và hạt nhân X. Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10-13J. Có thể lấy gần đúng khối lượng của các hạt sinh ra theo số khối mp = 30u và mX = 1u
A. Vp = 7,1.106m/s; VX = 3,9.106m/s B. Vp = 1,7.105m/s; VX = 9,3.105m/s
C. Vp = 7,1.105m/s; VX = 3,9.105m/s D. Vp = 1,7.106m/s; VX = 9,3.106m/s
Câu 995: Hạt nhân triti và dơtơri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân Hêli và nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân
A. 18,06MeV B. 1,806MeV C. 0,1806MeV D. 8,106MeV
Câu 996: Áp dụng hệ thức Anhxtanh hãy tính năng lượng nghĩ của 1kg chất bất kì và so sánh với năng suất tỏa nhiệt của xăng lấy bằng Q = 45.106J/kg
A. lần B. lần
C. lần D. lần
Câu 997: Tính ra MeV/c2:
- Đơn vị khối lượng nguyên tử u = 1,66.10-27kg
- Khối lượng của proton mp =1,0073u
A. 0,933MeV/c2; 0,9398MeV/c2 B. 9,33MeV/c2; 9,398MeV/c2
C. 93,3MeV/c2; 93,98MeV/c2 D. 933MeV/c2; 939,8MeV/c2
Câu 999: Hạt có khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng tỏa ra khi các nuclon tạo thành 1 mol hêli. Biết mp = 1,0073u; mn = 1,0087u
A. B.
C. D.
Câu 1000: Xét phản ứng bắn phá Nhôm bằng hạt : biết ;
mn = 1,0087u; mAl = 26,974u; mP = 29,97u. Tính động năng tối thiểu của hạt để phản ứng có thể xảy ra
A. B.
C.
Về Đầu Trang Go down
C2-cool
Mod
Mod
C2-cool


Tổng số bài gửi : 39
Points : 23122
Reputation : 0
Join date : 12/09/2011
Age : 31
Đến từ : Trần Phán- Đầm Dơi-CM

1000 bài Trắc Nghiệm lí Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: 1000 bài Trắc Nghiệm lí   1000 bài Trắc Nghiệm lí Icon_minitimeWed Sep 14, 2011 3:40 pm

Một số Câu trả lời bằng hình nên không hiện thị được mong các ban thông cảm
Về Đầu Trang Go down
Sponsored content





1000 bài Trắc Nghiệm lí Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: 1000 bài Trắc Nghiệm lí   1000 bài Trắc Nghiệm lí Icon_minitime

Về Đầu Trang Go down
 
1000 bài Trắc Nghiệm lí
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Trăc Nghiệm Về Quần Thề P1
» Trắc Nghiệm Đột Biến Lệch Bội
» Trải Nghiệm Sự Tỉnh Lặng Trong Tâm Hồn

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Welcome to 12C2 Class Forum! :: Câu Lạc Bộ :: Môn Lý-
Chuyển đến